Die Bibel - Zweisprachig

Deutsch - Vietnamesisch

<<
>>

Psalmen 85

Thánh Thi 85

Psalmen 85:1 ^
HERR, der du bist vormals gnädig gewesen deinem Lande und hast die Gefangenen Jakobs erlöst;
Thánh Thi 85:1 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài đã làm ơn cho xứ Ngài, Đem những phu tù của Gia-cốp trở về.
Psalmen 85:2 ^
der du die Missetat vormals vergeben hast deinem Volk und alle ihre Sünde bedeckt ;
Thánh Thi 85:2 ^
Chúa đã tha gian ác cho dân sự Chúa, Và khỏa lấp mọi tội lỗi của họ.
Psalmen 85:3 ^
der du vormals hast allen deinen Zorn aufgehoben und dich gewendet von dem Grimm deines Zorns:
Thánh Thi 85:3 ^
Chúa đã thâu lại sự giận dữ Chúa, Nguôi sự nóng nảy về thạnh nộ Chúa.
Psalmen 85:4 ^
tröste uns, Gott, unser Heiland, und laß ab von deiner Ungnade über uns!
Thánh Thi 85:4 ^
Hỡi Đức Chúa Trời về sự cứu rỗi chúng tôi, xin hãy đem chúng ta trở lại, Và dứt sự tức giận về chúng tôi.
Psalmen 85:5 ^
Willst du denn ewiglich über uns zürnen und deinen Zorn gehen lassen für und für?
Thánh Thi 85:5 ^
Chúa sẽ giận chúng tôi mãi mãi ư? Cơn thạnh nộ Chúa há sẽ còn đời đời sao?
Psalmen 85:6 ^
Willst du uns denn nicht wieder erquicken, daß sich dein Volk über dich freuen möge?
Thánh Thi 85:6 ^
Chúa há chẳng khứng làm cho chúng tôi sống lại, Hầu cho dân Chúa vui vẻ nơi Chúa sao?
Psalmen 85:7 ^
HERR, erzeige uns deine Gnade und hilf uns!
Thánh Thi 85:7 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin cho chúng tôi thấy sự nhơn từ Ngài, Và ban cho chúng ta sự cứu rỗi của Ngài,
Psalmen 85:8 ^
Ach, daß ich hören sollte, was Gott der HERR redet; daß er Frieden zusagte seinem Volk und seinen Heiligen, auf daß sie nicht auf eine Torheit geraten!
Thánh Thi 85:8 ^
Tôi sẽ nghe điều Giê-hô-va Đức Chúa Trời phán: Vì Ngài sẽ phán bình an cho dân sự, và cho người thánh của Ngài. Nhưng họ chớ nên trở lại sự ngu dại nữa.
Psalmen 85:9 ^
Doch ist ja seine Hilfe nahe denen, die ihn fürchten, daß in unserm Lande Ehre wohne;
Thánh Thi 85:9 ^
Sự cứu rỗi của Ngài thật ở gần những kẻ kính sợ Ngài, hầu cho sự vinh hiển được ở trong xứ chúng ta.
Psalmen 85:10 ^
daß Güte und Treue einander begegnen, Gerechtigkeit und Friede sich küssen;
Thánh Thi 85:10 ^
Sự thương xót và sự chơn thật đã gặp nhau; Sự công bình và sự bình an đã hôn nhau.
Psalmen 85:11 ^
daß Treue auf der Erde wachse und Gerechtigkeit vom Himmel schaue;
Thánh Thi 85:11 ^
Sự chơn thật nứt mộng từ dưới đất; Sự công bình từ trên trời ngó xuống.
Psalmen 85:12 ^
daß uns auch der HERR Gutes tue und unser Land sein Gewächs gebe;
Thánh Thi 85:12 ^
Phải, Đức Giê-hô-va sẽ ban vật tốt, Xứ chúng ta sẽ sanh sản hoa lợi nó.
Psalmen 85:13 ^
daß Gerechtigkeit weiter vor ihm bleibe und im Schwange gehe.
Thánh Thi 85:13 ^
Sự công bình sẽ đi trước mặt Ngài, Làm cho dấu chơn Ngài thành con đường đáng theo.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Bücher


Kapitel
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Die Bibel - Zweisprachig | Deutsch - Vietnamesisch | Psalmen 85 - Thánh Thi 85