Die Bibel - Zweisprachig

Deutsch - Vietnamesisch

<<
>>

Psalmen 116

Thánh Thi 116

Psalmen 116:1 ^
Das ist mir lieb, daß der HERR meine Stimme und mein Flehen hört.
Thánh Thi 116:1 ^
Tôi yêu mến Đức Giê-hô-va, vì Ngài nghe tiếng tôi, Và lời nài xin của tôi.
Psalmen 116:2 ^
Denn er neigte sein Ohr zu mir; darum will ich mein Leben lang ihn anrufen.
Thánh Thi 116:2 ^
Tôi sẽ cầu khẩn Ngài trọn đời tôi, Bởi vì Ngài có nghiêng tai qua tôi.
Psalmen 116:3 ^
Stricke des Todes hatten mich umfangen, und Ängste der Hölle hatten mich getroffen; ich kam in Jammer und Not.
Thánh Thi 116:3 ^
Dây sự chết vương vấn tôi, Sự đau đớn âm phủ áp hãm tôi, Tôi gặp sự gian truân và sự sầu khổ.
Psalmen 116:4 ^
Aber ich rief an den Namen des HERRN: O HERR, errette mein Seele!
Thánh Thi 116:4 ^
Nhưng tôi kêu cầu danh Đức Giê-hô-va, rằng: Đức Giê-hô-va ôi! cầu xin Ngài giải cứu linh hồn tôi.
Psalmen 116:5 ^
Der HERR ist gnädig und gerecht, und unser Gott ist barmherzig.
Thánh Thi 116:5 ^
Đức Giê-hô-va hay làm ơn, và là công bình; Đức Chúa Trời chúng ta có lòng thương xót.
Psalmen 116:6 ^
Der HERR behütet die Einfältigen; wenn ich unterliege, so hilft er mir.
Thánh Thi 116:6 ^
Đức Giê-hô-va bảo hộ người thật thà; Tôi bị khốn khổ, Ngài bèn cứu tôi.
Psalmen 116:7 ^
Sei nun wieder zufrieden, meine Seele; denn der HERR tut dir Gutes.
Thánh Thi 116:7 ^
Hỡi linh hồn ta, hãy trở về nơi an nghỉ ngươi; Vì Đức Giê-hô-va đã hậu đãi ngươi.
Psalmen 116:8 ^
Denn du hast meine Seele aus dem Tode gerissen, meine Augen von den Tränen, meinen Fuß vom Gleiten.
Thánh Thi 116:8 ^
Chúa đã giải cứu linh hồn tôi khỏi chết, Mắt tôi khỏi giọt lệ, Và chơn tôi khỏi vấp ngã.
Psalmen 116:9 ^
Ich werde wandeln vor dem HERRN im Lande der Lebendigen.
Thánh Thi 116:9 ^
Tôi sẽ đi trước mặt Đức Giê-hô-va Trong đất kẻ sống.
Psalmen 116:10 ^
Ich glaube, darum rede ich; ich werde aber sehr geplagt.
Thánh Thi 116:10 ^
Tôi tin, nên tôi nói. Tôi đã bị buồn thảm lắm.
Psalmen 116:11 ^
Ich sprach in meinem Zagen: Alle Menschen sind Lügner.
Thánh Thi 116:11 ^
Trong cơn bối rối tôi nói rằng: Mọi người đều nói dối.
Psalmen 116:12 ^
Wie soll ich dem HERRN vergelten alle seine Wohltat, die er an mir tut?
Thánh Thi 116:12 ^
Tôi sẽ lấy gì báo đáp Đức Giê-hô-va Về các ơn lành mà Ngài đã làm cho tôi?
Psalmen 116:13 ^
Ich will den Kelch des Heils nehmen und des HERRN Namen predigen.
Thánh Thi 116:13 ^
Tôi sẽ cầm cái chén cứu rỗi, Mà cầu khẩn danh Đức Giê-hô-va
Psalmen 116:14 ^
Ich will mein Gelübde dem HERRN bezahlen vor allem seinem Volk.
Thánh Thi 116:14 ^
Tôi sẽ trả xong cho Đức Giê-hô-va các sự tôi hứa nguyện, Tại trước mặt cả dân sự Ngài.
Psalmen 116:15 ^
Der Tod seiner Heiligen ist wertgehalten vor dem HERRN.
Thánh Thi 116:15 ^
Sự chết của các người thánh. Là quí báu trước mặt Đức Giê-hô-va.
Psalmen 116:16 ^
O HERR, ich bin dein Knecht; ich bin dein Knecht, deiner Magd Sohn. Du hast meine Bande zerrissen.
Thánh Thi 116:16 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi thật là tôi tớ Ngài; Tôi là tôi tớ Ngài, con trai con đòi của Ngài; Ngài đã mở lòi tói tôi.
Psalmen 116:17 ^
Dir will ich Dank opfern und des HERRN Namen predigen.
Thánh Thi 116:17 ^
Tôi sẽ dâng của lễ thù ân cho Chúa, Và cầu khẩn danh Đức Giê-hô-va.
Psalmen 116:18 ^
Ich will meine Gelübde dem HERRN bezahlen vor allem seinem Volk,
Thánh Thi 116:18 ^
Tôi sẽ trả xong cho Đức Giê-hô-va các sự tôi hứa nguyện, Tại trước mặt cả dân sự Ngài,
Psalmen 116:19 ^
in den Höfen am Hause des HERRN, in dir Jerusalem. Halleluja!
Thánh Thi 116:19 ^
Trong hành lang của nhà Đức Giê-hô-va, Ở giữa Giê-ru-sa-lem. Ha-lê-lu-gia!
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Bücher


Kapitel
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Die Bibel - Zweisprachig | Deutsch - Vietnamesisch | Psalmen 116 - Thánh Thi 116