Die Bibel - Zweisprachig

Deutsch - Vietnamesisch

<<
>>

Psalmen 86

Thánh Thi 86

Psalmen 86:1 ^
HERR, neige deine Ohren und erhöre mich; denn ich bin elend und arm.
Thánh Thi 86:1 ^
Đức Giê-hô-va ôi! xin hãy nghiêng tai qua, nhậm lời tôi; Vì tôi khốn cùng và thiếu thốn.
Psalmen 86:2 ^
Bewahre meine Seele; denn ich bin heilig. Hilf du, mein Gott, deinem Knechte, der sich verläßt auf dich.
Thánh Thi 86:2 ^
Xin bảo hộ linh hồn tôi, vì tôi nhơn đức; Đức Chúa Trời tôi ôi! xin hãy cứu kẻ tôi tớ Chúa vẫn nhờ cậy nơi Chúa.
Psalmen 86:3 ^
HERR, sei mir gnädig; denn ich rufe täglich zu dir!
Thánh Thi 86:3 ^
Chúa ôi! xin thương xót tôi; Vì hằng ngày tôi kêu cầu Chúa.
Psalmen 86:4 ^
Erfreue die Seele deines Knechtes; denn nach dir, HERR, verlangt mich.
Thánh Thi 86:4 ^
Xin hãy làm vui vẻ linh hồn kẻ tôi tớ Chúa; Vì, Chúa ôi! linh hồn tôi ngưỡng vọng Chúa.
Psalmen 86:5 ^
Denn du, HERR, bist gut und gnädig, von großer Güte allen, die dich anrufen.
Thánh Thi 86:5 ^
Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha thứ cho, Ban sự nhơn từ dư dật cho những người kêu cầu cùng Chúa.
Psalmen 86:6 ^
Vernimm, HERR, mein Gebet und merke auf die Stimme meines Flehens.
Thánh Thi 86:6 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy lắng tai về lời cầu nguyện tôi, Dủ nghe tiếng nài xin của tôi.
Psalmen 86:7 ^
In der Not rufe ich dich an; du wollest mich erhören.
Thánh Thi 86:7 ^
Trong ngày gian truân tôi sẽ kêu cầu cùng Chúa; Vì Chúa nhậm lời tôi.
Psalmen 86:8 ^
HERR, dir ist keiner gleich unter den Göttern, und ist niemand, der tun kann wie du.
Thánh Thi 86:8 ^
Chúa ôi! trong vòng các thần không có ai giống như Chúa; Cũng chẳng có công việc gì giống như công việc Chúa.
Psalmen 86:9 ^
Alle Heiden die du gemacht hast, werden kommen und vor dir anbeten, HERR, und deinen Namen ehren,
Thánh Thi 86:9 ^
Hết thảy các dân mà Chúa đã dựng nên Sẽ đến thờ lạy trước mặt Chúa, Và tôn vinh danh Chúa.
Psalmen 86:10 ^
daß du so groß bist und Wunder tust und allein Gott bist.
Thánh Thi 86:10 ^
Vì Chúa là rất lớn, làm những sự lạ lùng. Chỉ một mình Chúa là Đức Chúa Trời mà thôi.
Psalmen 86:11 ^
Weise mir, HERR, deinen Weg, daß ich wandle in deiner Wahrheit; erhalte mein Herz bei dem einen, daß ich deinen Namen fürchte.
Thánh Thi 86:11 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy chỉ dạy cho tôi biết đường lối Ngài, Thì tôi sẽ đi theo sự chơn thật của Ngài; Xin khiến tôi một lòng kính sợ danh Ngài.
Psalmen 86:12 ^
Ich danke dir, HERR, mein Gott, von ganzem Herzen und ehre deinen Namen ewiglich.
Thánh Thi 86:12 ^
Hỡi Chúa, là Đức Chúa Trời tôi, tôi hết lòng ngợi khen Chúa, Tôn vinh danh Chúa đến mãi mãi.
Psalmen 86:13 ^
Denn deine Güte ist groß über mich; du hast meine Seele errettet aus der tiefen Hölle.
Thánh Thi 86:13 ^
Vì sự nhơn từ Chúa đối cùng tôi rất lớn, Và Chúa đã giải cứu linh hồn tôi khỏi âm phủ sâu hơn hết.
Psalmen 86:14 ^
Gott, es setzen sich die Stolzen wider mich, und der Haufe der Gewalttätigen steht mir nach meiner Seele, und haben dich nicht vor Augen.
Thánh Thi 86:14 ^
Hỡi Đức Chúa Trời, những kẻ kiêu ngạo đã dấy nghịch cùng tôi, Một lũ người hung bạo tìm hại mạng sống tôi; Chúng nó chẳng để Chúa đứng trước mặt mình.
Psalmen 86:15 ^
Du aber, HERR, Gott, bist barmherzig und gnädig, geduldig und von großer Güte und Treue.
Thánh Thi 86:15 ^
Nhưng, Chúa ơi, Chúa là Đức Chúa Trời hay thương xót và làm ơn, Chậm nóng giận, có sự nhơn từ và sự chơn thật dư dật.
Psalmen 86:16 ^
Wende dich zu mir, sei mir gnädig; stärke deinen Knecht mit deiner Kraft und hilf dem Sohn deiner Magd!
Thánh Thi 86:16 ^
Oi! cầu Chúa đoái xem tôi, và thương xót tôi; Xin hãy ban sức lực Chúa cho tôi tớ Chúa, Và cứu con trai của con đòi Chúa.
Psalmen 86:17 ^
Tu ein Zeichen an mir, daß mir's wohl gehe, daß es sehen, die mich hassen, und sich schämen müssen, daß du mir beistehst, HERR, und tröstest mich.
Thánh Thi 86:17 ^
Xin Chúa ra một dấu hiệu chỉ về ơn Chúa đối cùng tôi, Hầu cho kẻ ghét tôi được thấy dấu ấy, và bị hổ thẹn; Vì, Đức Giê-hô-va ơi, chánh Ngài đã giúp đỡ và an ủi tôi.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Bücher


Kapitel
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Die Bibel - Zweisprachig | Deutsch - Vietnamesisch | Psalmen 86 - Thánh Thi 86