Die Bibel - Zweisprachig

Deutsch - Vietnamesisch

<<
>>

Psalmen 44

Thánh Thi 44

Psalmen 44:1 ^
Gott, wir haben's mit unsern Ohren gehört, unsre Väter haben's uns erzählt, was du getan hast zu ihren Zeiten vor alters.
Thánh Thi 44:1 ^
Hỡi Đức Chúa Trời, lỗ tôi chúng tôi có nghe, Tổ phụ chúng tôi đã thuật lại Công việc Chúa đã làm trong đời họ, Buổi ngày xưa.
Psalmen 44:2 ^
Du hast mit deiner Hand die Heiden vertrieben, aber sie hast du eingesetzt; du hast die Völker verderbt, aber sie hast du ausgebreitet.
Thánh Thi 44:2 ^
Chúa dùng tay mình đuổi các dân tộc ra, song lại tài bồi tổ phụ chúng tôi; Chúa làm khổ cho các dân; nhưng lại làm cho tổ phụ chúng tôi lan ra.
Psalmen 44:3 ^
Denn sie haben das Land nicht eingenommen durch ihr Schwert, und ihr Arm half ihnen nicht, sondern deine Rechte, dein Arm und das Licht deines Angesichts; denn du hattest Wohlgefallen an ihnen.
Thánh Thi 44:3 ^
Vì họ chẳng nhờ thanh gươm mình mà được xứ, Cũng chẳng nhờ cánh tay mình mà được cứu; Bèn nhờ tay hữu Chúa, cánh tay Chúa, và sự sáng mặt Chúa, Vì Chúa làm ơn cho họ.
Psalmen 44:4 ^
Du, Gott, bist mein König, der du Jakob Hilfe verheißest.
Thánh Thi 44:4 ^
Hỡi Đức Chúa Trời, Chúa và vua tôi; Cầu Chúa ban lịnh giải cứu Gia-cốp.
Psalmen 44:5 ^
Durch dich wollen wir unsre Feinde zerstoßen; in deinem Namen wollen wir untertreten, die sich wider uns setzen.
Thánh Thi 44:5 ^
Nhờ Chúa, chúng tôi sẽ xô đổ cừu địch chúng tôi; Nhơn danh Chúa, chúng tôi giày đạp những kẻ dấy nghịch cùng chúng tôi.
Psalmen 44:6 ^
Denn ich verlasse mich nicht auf meinen Bogen, und mein Schwert kann mir nicht helfen;
Thánh Thi 44:6 ^
Vì tôi chẳng nhờ cậy cung tôi, Thanh gươm tôi cũng sẽ chẳng cứu tôi đâu;
Psalmen 44:7 ^
sondern du hilfst uns von unsern Feinden und machst zu Schanden, die uns hassen.
Thánh Thi 44:7 ^
Nhưng Chúa đã cứu chúng tôi khỏi cừu địch chúng tôi, Làm bỉ mặt những kẻ ghen ghét chúng tôi.
Psalmen 44:8 ^
Wir wollen täglich rühmen von Gott und deinem Namen danken ewiglich.
Thánh Thi 44:8 ^
Hằng ngày chúng tôi đã khoe mình về Đức Chúa Trời, Lại sẽ cảm tạ danh Chúa đến đời đời.
Psalmen 44:9 ^
Warum verstößest du uns denn nun und lässest uns zu Schanden werden und ziehst nicht aus unter unserm Heer?
Thánh Thi 44:9 ^
Song nay Chúa đã từ bỏ chúng tôi, làm cho chúng tôi bị nhuốc nhơ, Chúa chẳng còn đi ra cùng đạo binh chúng tôi nữa.
Psalmen 44:10 ^
Du lässest uns fliehen vor unserm Feind, daß uns berauben, die uns hassen.
Thánh Thi 44:10 ^
Chúa khiến chúng tôi lui lại trước mặt cừu địch, Và kẻ ghét chúng tôi cướp lấy của cho mình.
Psalmen 44:11 ^
Du lässest uns auffressen wie Schafe und zerstreuest uns unter die Heiden.
Thánh Thi 44:11 ^
Chúa đã phó chúng tôi khác nào chiên bị định làm đồ ăn, Và đã làm tan lạc chúng tôi trong các nước.
Psalmen 44:12 ^
Du verkaufst dein Volk umsonst und nimmst nichts dafür.
Thánh Thi 44:12 ^
Chúa đã bán dân sự Chúa không giá chi, Và đáng giá chúng nó chẳng cao.
Psalmen 44:13 ^
Du machst uns zur Schmach unsern Nachbarn, zum Spott und Hohn denen, die um uns her sind.
Thánh Thi 44:13 ^
Chúa làm chúng tôi thành vật ô nhục cho kẻ lân cận chúng tôi, Làm đồ nhạo báng và một sự chê cười cho những kẻ ở xung quanh.
Psalmen 44:14 ^
Du machst uns zum Beispiel unter den Heiden und daß die Völker das Haupt über uns schütteln.
Thánh Thi 44:14 ^
Chúa làm chúng tôi nên tục ngữ giữa các nước, Trong các dân, ai thấy chúng tôi bèn lắc đầu.
Psalmen 44:15 ^
Täglich ist meine Schmach vor mir, und mein Antlitz ist voller Scham,
Thánh Thi 44:15 ^
Cả ngày sự sỉ nhục ở trước mặt tôi, Sự hổ ngươi bao phủ mặt tôi,
Psalmen 44:16 ^
daß ich die Schänder und Lästerer hören und die Feinde und Rachgierigen sehen muß.
Thánh Thi 44:16 ^
Tại vì tiếng sỉ nhục mắng chưởi, Và vì cớ kẻ thù nghịch và kẻ báo thù.
Psalmen 44:17 ^
Dies alles ist über uns gekommen; und wir haben doch dein nicht vergessen noch untreu in deinem Bund gehandelt.
Thánh Thi 44:17 ^
Mọi đều ấy đã xảy đến cho chúng tôi; song chúng tôi nào quên Chúa. Cũng không bội nghịch giao ước của Chúa.
Psalmen 44:18 ^
Unser Herz ist nicht abgefallen noch unser Gang gewichen von deinem Weg,
Thánh Thi 44:18 ^
Lòng chúng tôi không thối lại, Bước chúng tôi cũng không trở khỏi lối Chúa.
Psalmen 44:19 ^
daß du uns so zerschlägst am Ort der Schakale und bedeckst uns mit Finsternis.
Thánh Thi 44:19 ^
Dầu vậy, Chúa đã bẻ nát chúng tôi trong chỗ chó rừng, Bao phủ chúng tôi bằng bóng sự chết.
Psalmen 44:20 ^
Wenn wir des Namens unsers Gottes vergessen hätten und unsre Hände aufgehoben zum fremden Gott,
Thánh Thi 44:20 ^
Nếu chúng tôi có quên danh Đức Chúa Trời chúng tôi, Hoặc giơ tay mình hướng về một thần lạ,
Psalmen 44:21 ^
würde das Gott nicht finden? Er kennt ja unsers Herzens Grund.
Thánh Thi 44:21 ^
Đức Chúa Trời há sẽ chẳng hỏi tra sao? Vì Ngài biết thấy sự bí mật của lòng.
Psalmen 44:22 ^
Denn wir werden ja um deinetwillen täglich erwürgt und sind geachtet wie Schlachtschafe.
Thánh Thi 44:22 ^
Thật vì Chúa mà hằng ngày chúng tôi bị giết, Chúng tôi bị kể như con chiên dành cho lò cạo.
Psalmen 44:23 ^
Erwecke dich, HERR! Warum schläfst Du? Wache auf und verstoße uns nicht so gar!
Thánh Thi 44:23 ^
Hỡi Chúa, hãy tỉnh thức! Nhơn sao Chúa ngủ? Hãy chổi dậy, chớ từ bỏ chúng tôi luôn luôn.
Psalmen 44:24 ^
Warum verbirgst du dein Antlitz, vergissest unsers Elends und unsrer Drangsal?
Thánh Thi 44:24 ^
Cớ sao Chúa giấu mặt đi, Quên nỗi hoạn nạn và sự hà hiếp chúng tôi?
Psalmen 44:25 ^
Denn unsre Seele ist gebeugt zur Erde; unser Leib klebt am Erdboden.
Thánh Thi 44:25 ^
Vì linh hồn chúng tôi bị phục dưới bụi tro; Thân thể chúng tôi dính vào đất.
Psalmen 44:26 ^
Mache dich auf, hilf uns und erlöse uns um deiner Güte willen!
Thánh Thi 44:26 ^
Xin Chúa hãy chổi dậy mà giúp đỡ chúng ta, Hãy vì sự nhơn từ Chúa mà chuộc chúng tôi.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Bücher


Kapitel
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Die Bibel - Zweisprachig | Deutsch - Vietnamesisch | Psalmen 44 - Thánh Thi 44