Die Bibel - Zweisprachig

Deutsch - Vietnamesisch

<<
>>

Psalmen 51

Thánh Thi 51

Psalmen 51:1 ^
Gott, sei mir gnädig nach deiner Güte und tilge meine Sünden nach deiner großen Barmherzigkeit.
Thánh Thi 51:1 ^
Đức Chúa Trời ôi! xin hãy thương xót tôi tùy lòng nhơn từ của Chúa; Xin hãy xóa các sự vi phạm tôi theo sự từ bi rất lớn của Chúa.
Psalmen 51:2 ^
Wasche mich wohl von meiner Missetat und reinige mich von meiner Sünde.
Thánh Thi 51:2 ^
Xin hãy rửa tôi cho sạch hết trọi gian ác, Và làm tôi được thanh khiết về tội lỗi tôi.
Psalmen 51:3 ^
Denn ich erkenne meine Missetat, und meine Sünde ist immer vor mir.
Thánh Thi 51:3 ^
Vì tôi nhận biết các sự vi phạm tôi, Tội lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi.
Psalmen 51:4 ^
An dir allein habe ich gesündigt und übel vor dir getan, auf daß du recht behaltest in deinen Worten und rein bleibest, wenn du gerichtet wirst.
Thánh Thi 51:4 ^
Tôi đã phạm tội cùng Chúa, chỉ cùng một mình Chúa thôi, Và làm điều ác trước mặt Chúa; Hầu cho Chúa được xưng công bình khi Chúa phán, Và được thanh sạch khi Chúa xét đoán.
Psalmen 51:5 ^
Siehe, ich bin in sündlichem Wesen geboren, und meine Mutter hat mich in Sünden empfangen.
Thánh Thi 51:5 ^
Kìa, tôi sanh ra trong sự gian ác, Mẹ tôi đã hoài thai tôi trong tội lỗi.
Psalmen 51:6 ^
Siehe, du hast Lust zur Wahrheit, die im Verborgenen liegt; du lässest mich wissen die heimliche Weisheit.
Thánh Thi 51:6 ^
Nầy, Chúa muốn sự chơn thật nơi bề trong; Chúa sẽ làm cho tôi được biết sự khôn ngoan trong nơi bí mật của lòng tôi.
Psalmen 51:7 ^
Entsündige mich mit Isop, daß ich rein werde; wasche mich, daß ich schneeweiß werde.
Thánh Thi 51:7 ^
Xin hãy lấy chùm kinh giới tẩy sạch tội lỗi tôi, thì tôi sẽ được tinh sạch; Cầu Chúa hãy rửa tôi, thì tôi sẽ nên trắng hơn tuyết,
Psalmen 51:8 ^
Laß mich hören Freude und Wonne, daß die Gebeine fröhlich werden, die du zerschlagen hast.
Thánh Thi 51:8 ^
Hãy cho tôi nghe sự vui vẻ mừng rỡ, Để các xương cốt mà Chúa đã bẻ gãy được khoái lạc.
Psalmen 51:9 ^
Verbirg dein Antlitz von meinen Sünden und tilge alle meine Missetaten.
Thánh Thi 51:9 ^
Xin Chúa ngảnh mặt khỏi các tội lỗi tôi, Và xóa hết thảy sự gian ác tôi.
Psalmen 51:10 ^
Schaffe in mir, Gott, ein reines Herz und gib mir einen neuen, gewissen Geist.
Thánh Thi 51:10 ^
Đức Chúa Trời ôi! xin hãy dựng nên trong tôi một lòng trong sạch, Và làm cho mới lại trong tôi một thần linh ngay thẳng.
Psalmen 51:11 ^
Verwirf mich nicht von deinem Angesicht und nimm deinen heiligen Geist nicht von mir.
Thánh Thi 51:11 ^
Xin chớ từ bỏ tôi khỏi trước mặt Chúa, Cũng đừng cất khỏi tôi Thánh Linh Chúa.
Psalmen 51:12 ^
Tröste mich wieder mit deiner Hilfe, und mit einem freudigen Geist rüste mich aus.
Thánh Thi 51:12 ^
Xin hãy ban lại cho tôi sự vui vẻ về sự cứu rỗi của Chúa, Dùng thần linh sẵn lòng mà nâng đỡ tôi.
Psalmen 51:13 ^
Ich will die Übertreter deine Wege lehren, daß sich die Sünder zu dir bekehren.
Thánh Thi 51:13 ^
Bấy giờ tôi sẽ dạy đường lối Chúa cho kẻ vi phạm, Và kẻ có tội sẽ trở về cùng Chúa.
Psalmen 51:14 ^
Errette mich von den Blutschulden, Gott, der du mein Gott und Heiland bist, daß meine Zunge deine Gerechtigkeit rühme.
Thánh Thi 51:14 ^
Hỡi Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời về sự cứu rỗi tôi, Xin giải tôi khỏi tội làm đổ huyết, Thì lưỡi tôi sẽ hát ngợi khen sự công bình của Chúa.
Psalmen 51:15 ^
Herr, tue meine Lippen auf, daß mein Mund deinen Ruhm verkündige.
Thánh Thi 51:15 ^
Chúa ơn, xin mở mắt tôi, Rồi miệng tôi sẽ truyền ra sự ngợi khen Chúa.
Psalmen 51:16 ^
Denn du hast nicht Lust zum Opfer, ich wollte dir's sonst wohl geben, und Brandopfer gefallen dir nicht.
Thánh Thi 51:16 ^
Vì Chúa không ưa thích của lễ, bằng vậy, tôi chắc đã dâng; Của lễ thiêu cũng không đẹp lòng Chúa:
Psalmen 51:17 ^
Die Opfer, die Gott gefallen, sind ein geängsteter Geist; ein geängstet und zerschlagen Herz wirst du, Gott, nicht verachten.
Thánh Thi 51:17 ^
Của lễ đẹp lòng Đức Chúa Trời, ấy là tâm thần đau thương: Đức Chúa Trời ôi! lòng đau thương thống hối Chúa không khinh dể đâu.
Psalmen 51:18 ^
Tue wohl an Zion nach deiner Gnade; baue die Mauern zu Jerusalem.
Thánh Thi 51:18 ^
Cầu xin Chúa hãy làm lành cho Si-ôn tùy ý tốt Ngài; Hãy xây cất các vách tường của Giê-ru-sa-lem.
Psalmen 51:19 ^
Dann werden dir gefallen die Opfer der Gerechtigkeit, die Brandopfer und ganzen Opfer; dann wird man Farren auf deinem Altar opfern.
Thánh Thi 51:19 ^
Bấy giờ Chúa sẽ ưa thích các của lễ công bình, Của lễ thiêu, và các con sinh dâng trọn; Bấy giờ người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Bücher


Kapitel
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Die Bibel - Zweisprachig | Deutsch - Vietnamesisch | Psalmen 51 - Thánh Thi 51