Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Đức

<<
>>

Thánh Thi 88

Psalmen 88

Thánh Thi 88:1 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời về sự cứu rỗi tôi. Ngày và đêm tôi kêu cầu trước mặt Chúa.
Psalmen 88:1 ^
HERR, Gott, mein Heiland, ich schreie Tag und Nacht vor dir.
Thánh Thi 88:2 ^
Nguyện lời cầu nguyện tôi thấu đến trước mặt Chúa; Xin hãy nghiêng tai qua nghe tiếng kêu cầu của tôi.
Psalmen 88:2 ^
Laß mein Gebet vor dich kommen; neige deine Ohren zu meinem Geschrei.
Thánh Thi 88:3 ^
Vì linh hồn tôi đầy dẫy sự hoạn nạn, Mạng sống tôi hầu gần âm phủ.
Psalmen 88:3 ^
Denn meine Seele ist voll Jammers, und mein Leben ist nahe dem Tode.
Thánh Thi 88:4 ^
Tôi bị kể vào số những kẻ đi xuống huyệt; Tôi khác nào một người chẳng có ai giúp đỡ,
Psalmen 88:4 ^
Ich bin geachtet gleich denen, die in die Grube fahren; ich bin ein Mann, der keine Hilfe hat.
Thánh Thi 88:5 ^
Bị bỏ giữa kẻ chết, Giống như những kẻ bị giết nằm trong mồ mả, Mà Chúa không còn nhớ đến, Là kẻ bị truất khỏi tay Chúa.
Psalmen 88:5 ^
Ich liege unter den Toten verlassen wie die Erschlagenen, die im Grabe liegen, deren du nicht mehr gedenkst und die von deiner Hand abgesondert sind.
Thánh Thi 88:6 ^
Chúa đã để tôi nằm nơi hầm cực sâu, Tại chốn tối tăm trong vực thẳm.
Psalmen 88:6 ^
Du hast mich in die Grube hinuntergelegt, in die Finsternis und in die Tiefe.
Thánh Thi 88:7 ^
Cơn giận Chúa đè nặng trên tôi, Chúa dùng các lượn sóng Chúa làm tôi cực nhọc.
Psalmen 88:7 ^
Dein Grimm drückt mich; du drängst mich mit allen deinen Fluten.
Thánh Thi 88:8 ^
Chúa khiến những kẻ quen biết tôi lìa xa tôi, Làm tôi thành một vật gớm ghiếc cho họ; Tôi bị cấm cố, không ra được.
Psalmen 88:8 ^
Meine Freunde hast du ferne von mir getan; du hast mich ihnen zum Greuel gemacht. Ich liege gefangen und kann nicht herauskommen.
Thánh Thi 88:9 ^
Mắt tôi hao mòn vì hoạn nạn; Đức Giê-hô-va ơi, hằng ngày tôi cầu khẩn Ngài, Và giơ tay lên hướng cùng Ngài.
Psalmen 88:9 ^
Meine Gestalt ist jämmerlich vor Elend. HERR, ich rufe dich an täglich; ich breite meine Hände aus zu dir.
Thánh Thi 88:10 ^
Chúa há vì kẻ chết mà sẽ làm phép lạ sao? Những kẻ qua đời há sẽ chổi dậy đặng ngợi khen Chúa ư?
Psalmen 88:10 ^
Wirst du denn unter den Toten Wunder tun, oder werden die Verstorbenen aufstehen und dir danken?
Thánh Thi 88:11 ^
Sự nhơn từ Chúa há sẽ được truyền ra trong mồ mả sao? Hoặc sự thành tín Chúa được giảng trong vực sâu ư?
Psalmen 88:11 ^
Wird man in Gräbern erzählen deine Güte, und deine Treue im Verderben?
Thánh Thi 88:12 ^
Các phép lạ Chúa há sẽ được biết trong nơi tối tăm sao? Và sự công bình Chúa há sẽ được rõ trong xứ bị bỏ quên ư?
Psalmen 88:12 ^
Mögen denn deine Wunder in der Finsternis erkannt werden oder deine Gerechtigkeit in dem Lande, da man nichts gedenkt?
Thánh Thi 88:13 ^
Còn tôi, Đức Giê-hô-va ơi, tôi kêu cầu cùng Ngài; Vừa sáng lời cầu nguyện tôi sẽ thấu đến trước mặt Ngài.
Psalmen 88:13 ^
Aber ich schreie zu dir, HERR, und mein Gebet kommt frühe vor dich.
Thánh Thi 88:14 ^
Đức Giê-hô-va ôi! vì sao Ngài từ bỏ linh hồn tôi, Và giấu mặt Ngài cùng tôi?
Psalmen 88:14 ^
Warum verstößest du, HERR, meine Seele und verbirgst dein Antlitz vor mir?
Thánh Thi 88:15 ^
Tôi bị hoạn nạn hòng chết từ buổi thơ ấu; Tôi mang sự kinh khiếp Chúa, và bị hoảng hồn.
Psalmen 88:15 ^
Ich bin elend und ohnmächtig, daß ich so verstoßen bin; ich leide deine Schrecken, daß ich fast verzage.
Thánh Thi 88:16 ^
Sự giận dữ Chúa trôi trác tôi, Sự hãi hùng Chúa đã trừ diệt tôi.
Psalmen 88:16 ^
Dein Grimm geht über mich; dein Schrecken drückt mich.
Thánh Thi 88:17 ^
Hằng ngày các điều ấy vây quanh tôi như nước, Cùng nhau bao phủ tôi.
Psalmen 88:17 ^
Sie umgeben mich täglich wie Wasser und umringen mich miteinander.
Thánh Thi 88:18 ^
Chúa khiến các bậu bạn lìa xa tôi, Cũng đã làm kẻ quen biết tôi ẩn nơi tối tăm.
Psalmen 88:18 ^
Du machst, daß meine Freunde und Nächsten und meine Verwandten sich ferne von mir halten um solches Elends willen.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Đức | Thánh Thi 88 - Psalmen 88