Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Đức

<<
>>

Thánh Thi 92

Psalmen 92

Thánh Thi 92:1 ^
Hỡi Đấng Chí cao, lấy làm tốt mà ngợi khen Đức Giê-hô-va, Và ca tụng danh của Ngài;
Psalmen 92:1 ^
Das ist ein köstlich Ding, dem HERRN danken, und lobsingen deinem Namen, du Höchster,
Thánh Thi 92:2 ^
Buổi sáng tỏ ra sự nhơn từ Chúa, Và ban đêm truyền ra sự thành tín của Ngài,
Psalmen 92:2 ^
des Morgens deine Gnade und des Nachts deine Wahrheit verkündigen
Thánh Thi 92:3 ^
Trên nhạc khí mười dây và trên đờn cầm, Họa thinh với đờn sắt.
Psalmen 92:3 ^
auf den zehn Saiten und Psalter, mit Spielen auf der Harfe.
Thánh Thi 92:4 ^
Vì, hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài đã làm cho tôi vui vẻ bởi công việc Ngài; Tôi sẽ mừng rỡ về các việc tay Ngài làm.
Psalmen 92:4 ^
Denn, HERR, du lässest mich fröhlich singen von deinen Werken, und ich rühme die Geschäfte deiner Hände.
Thánh Thi 92:5 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, công việc Ngài lớn biết bao! Tư tưởng Ngài rất sâu sắc:
Psalmen 92:5 ^
HERR, wie sind deine Werke so groß! Deine Gedanken sind so sehr tief.
Thánh Thi 92:6 ^
Người u mê không biết được, Kẻ ngu dại cũng chẳng hiểu đến.
Psalmen 92:6 ^
Ein Törichter glaubt das nicht, und ein Narr achtet solches nicht.
Thánh Thi 92:7 ^
Khi người dữ mọc lên như cỏ, Và những kẻ làm ác được hưng thạnh, Ay để chúng nó bị diệt đời đời.
Psalmen 92:7 ^
Die Gottlosen grünen wie das Gras, und die Übeltäter blühen alle, bis sie vertilgt werden immer und ewiglich.
Thánh Thi 92:8 ^
Nhưng, Đức Giê-hô-va ơi, Ngài được tôn cao mãi mãi.
Psalmen 92:8 ^
Aber du, HERR, bist der Höchste und bleibst ewiglich.
Thánh Thi 92:9 ^
Vì, hỡi Đức Giê-hô-va, kìa, kẻ thù nghịch Ngài, Kìa, kẻ thù nghịch Ngài sẽ hư mất; Hết thảy kẻ làm ác đều sẽ bị tản lạc.
Psalmen 92:9 ^
Denn siehe, deine Feinde, HERR, deine Feinde werden umkommen; und alle Übeltäter müssen zerstreut werden.
Thánh Thi 92:10 ^
Nhưng Chúa làm cho sừng tôi ngước cao lên như sừng con bò tót; Tôi được xức bằng dầu mới.
Psalmen 92:10 ^
Aber mein Horn wird erhöht werden wie eines Einhorns, und ich werde gesalbt mit frischem Öl.
Thánh Thi 92:11 ^
Mắt tôi cũng vui thấy kẻ thù nghịch tôi bị phạt, Và tai tôi vui nghe kẻ ác dấy nghịch tôi bị báo lại.
Psalmen 92:11 ^
Und mein Auge wird seine Lust sehen an meinen Feinden; und mein Ohr wird seine Lust hören an den Boshaften, die sich wider mich setzen.
Thánh Thi 92:12 ^
Người công bình sẽ mọc lên như cây kè, Lớn lên như cây hương nam trên Li-ban.
Psalmen 92:12 ^
Der Gerechte wird grünen wie ein Palmbaum; er wird wachsen wie eine Zeder auf dem Libanon.
Thánh Thi 92:13 ^
Những kẻ được trồng trong nhà Đức Giê-hô-va Sẽ trổ bông trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
Psalmen 92:13 ^
Die gepflanzt sind in dem Hause des HERRN, werden in den Vorhöfen unsers Gottes grünen.
Thánh Thi 92:14 ^
Dầu đến buổi già bạc, họ sẽ còn sanh bông trái, Được thạnh mậu và xanh tươi,
Psalmen 92:14 ^
Und wenn sie gleich alt werden, werden sie dennoch blühen, fruchtbar und frisch sein,
Thánh Thi 92:15 ^
Hầu cho tỏ ra Đức Giê-hô-va là ngay thẳng; Ngài là hòn đá tôi, trong Ngài chẳng có sự bất nghĩa.
Psalmen 92:15 ^
daß sie verkündigen, daß der HERR so fromm ist, mein Hort, und ist kein Unrecht an ihm.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Đức | Thánh Thi 92 - Psalmen 92