Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Bồ Đào Nha

<<
>>

Thánh Thi 63

Salmos 63

Thánh Thi 63:1 ^
Hỡi Đức Chúa Trời, Chúa là Đức Chúa Trời tôi, vừa sáng tôi tìm cầu Chúa; Trong một đất khô khan, cực nhọc, chẳng nước, Linh hồn tôi khát khao Chúa, thân thể tôi mong mỏi về Chúa,
Salmos 63:1 ^
Ó Deus, tu és o meu Deus; ansiosamente te busco. A minha alma tem sede de ti; a minha carne te deseja muito em uma terra seca e cansada, onde não há água.
Thánh Thi 63:2 ^
Đặng xem sự quyền năng và sự vinh hiển của Chúa, Như tôi đã nhìn xem Chúa tại trong nơi thánh.
Salmos 63:2 ^
Assim no santuário te contemplo, para ver o teu poder e a tua glória.
Thánh Thi 63:3 ^
Vì sự nhơn từ Chúa tốt hơn mạng sống; Môi tôi sẽ ngợi khen Chúa.
Salmos 63:3 ^
Porquanto a tua benignidade é melhor do que a vida, os meus lábios te louvarão.
Thánh Thi 63:4 ^
Như vậy, tôi sẽ chúc phước Chúa trọn đời tôi; Nhơn danh Chúa tôi sẽ giơ tay lên.
Salmos 63:4 ^
Assim eu te bendirei enquanto viver; em teu nome levantarei as minhas mãos.
Thánh Thi 63:5 ^
Linh hồn tôi được no nê dường như ăn tủy xương và mỡ; Miệng tôi sẽ lấy môi vui vẻ mà ngợi khen Chúa.
Salmos 63:5 ^
A minha alma se farta, como de tutano e de gordura; e a minha boca te louva com alegres lábios.
Thánh Thi 63:6 ^
Khi trên giường tôi nhớ đến Chúa, Bèn suy gẫm về Chúa trọn các canh đêm;
Salmos 63:6 ^
quando me lembro de ti no meu leito, e medito em ti nas vigílias da noite,
Thánh Thi 63:7 ^
Vì Chúa đã giúp đỡ tôi, Dưới bóng cánh của Chúa tôi sẽ mừng rỡ.
Salmos 63:7 ^
pois tu tens sido o meu auxílio; de júbilo canto à sombra das tuas asas.
Thánh Thi 63:8 ^
Linh hồn tôi đeo theo Chúa; Tay hữu Chúa nâng đỡ tôi.
Salmos 63:8 ^
A minha alma se apega a ti; a tua destra me sustenta.
Thánh Thi 63:9 ^
Những kẻ nào tìm hại mạng sống tôi Sẽ sa xuống nơi thấp của đất.
Salmos 63:9 ^
Mas aqueles que procuram a minha vida para a destruírem, irão para as profundezas da terra.
Thánh Thi 63:10 ^
Chúng nó sẽ bị phó cho quyền thanh gươm, Bị làm mồi cho chó cáo.
Salmos 63:10 ^
Serão entregues ao poder da espada, servidão de pasto aos chacais.
Thánh Thi 63:11 ^
Nhưng vua sẽ vui vẻ nơi Đức Chúa Trời; Phàm ai chỉ Ngài mà thế sẽ khoe mình; Vì miệng những kẻ nói dối sẽ bị ngậm lại.
Salmos 63:11 ^
Mas o rei se regozijará em Deus; todo o que por ele jura se gloriará, porque será tapada a boca aos que falam a mentira.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Bồ Đào Nha | Thánh Thi 63 - Salmos 63