Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Ý

<<
>>

Công Vụ Các Sứ đồ 13

Atti degli Apostoli 13

Công Vụ Các Sứ đồ 13:1 ^
Trong Hội thánh tại thành An-ti-ốt có mấy người tiên tri và mấy thầy giáo sư, tức là: Ba-na-ba, Si-mê-ôn gọi là Ni-giê, Lu-si-út người Sy-ren, Ma-na-hem là người đồng dưỡng với vua chư hầu Hê-rốt, cùng Sau-lơ.
Atti degli Apostoli 13:1 ^
Or nella chiesa d’Antiochia v’eran dei profeti e dei dottori: Barnaba, Simeone chiamato Niger, Lucio di Cirene, Manaen, fratello di latte di Erode il tetrarca, e Saulo.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:2 ^
Đương khi môn đồ thờ phượng Chúa và kiêng ăn, thì Đức Thánh Linh phán rằng: hãy để riêng Ba-na-ba và Sau-lơ đặng làm công việc ta đã gọi làm.
Atti degli Apostoli 13:2 ^
E mentre celebravano il culto del Signore e digiunavano, lo Spirito Santo disse: Mettetemi a parte Barnaba e Saulo per l’opera alla quale li ho chiamati.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:3 ^
Đã kiêng ăn và cầu nguyện xong, môn đồ bèn đặt tay trên hai người, rồi để cho đi.
Atti degli Apostoli 13:3 ^
Allora, dopo aver digiunato e pregato, imposero loro le mani, e li accomiatarono.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:4 ^
Vậy, Sau-lơ và Ba-na-ba đã chịu Đức Thánh Linh sai đi, bèn xuống thành Sê-lơ-xi, rồi từ đó đi thuyền đến đảo Chíp-rơ.
Atti degli Apostoli 13:4 ^
Essi dunque, mandati dallo Spirito Santo, scesero a Seleucia, e di là navigarono verso Cipro.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:5 ^
Đến thành Sa-la-min, hai người giảng đạo Đức Chúa Trời trong các nhà hội của người Giu-đa; cũng có Giăng cùng đi để giúp cho.
Atti degli Apostoli 13:5 ^
E giunti a Salamina, annunziarono la parola di Dio nelle sinagoghe de’ Giudei: e aveano seco Giovanni come aiuto.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:6 ^
Trải qua cả đảo cho đến thành Ba-phô rồi, gặp một người Giu-đa kia, là tay thuật sĩ và tiên tri giả, tên là Ba-Giê-su,
Atti degli Apostoli 13:6 ^
Poi, traversata tutta l’isola fino a Pafo, trovarono un certo mago, un falso profeta giudeo, che avea nome Bar-Gesù,
Công Vụ Các Sứ đồ 13:7 ^
vốn ở với quan trấn thủ tên là Sê-giúp Phau-lút là người khôn ngoan. Người nầy đã sai mời Ba-na-ba và Sau-lơ đến, và xin nghe đạo Đức Chúa Trời.
Atti degli Apostoli 13:7 ^
il quale era col proconsole Sergio Paolo, uomo intelligente. Questi, chiamati a sé Barnaba e Saulo, chiese d’udir la parola di Dio.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:8 ^
Nhưng Ê-ly-ma, tức là thuật sĩ , ngăn hai người đó, ráng sức tìm phương làm cho quan trấn thủ không tin.
Atti degli Apostoli 13:8 ^
Ma Elima, il mago (perché così s’interpreta questo suo nome), resisteva loro, cercando di stornare il proconsole dalla fede.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:9 ^
Bấy giờ, Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, đầy dẫy Đức Thánh Linh, đối mặt nhìn người nói rằng:
Atti degli Apostoli 13:9 ^
Ma Saulo, chiamato anche Paolo, pieno dello Spirito Santo, guardandolo fisso gli disse:
Công Vụ Các Sứ đồ 13:10 ^
Hỡi người đầy mọi thứ gian trá và hung ác, con của ma quỉ, thù nghịch cùng cả sự công bình, người cứ làm hư đường thẳng của Chúa không thôi sao?
Atti degli Apostoli 13:10 ^
O pieno d’ogni frode e d’ogni furberia, figliuol del diavolo, nemico d’ogni giustizia, non cesserai tu di pervertir le diritte vie del Signore?
Công Vụ Các Sứ đồ 13:11 ^
Nầy, bây giờ tay Chúa giá trên ngươi; ngươi sẽ bị mù, không thấy mặt trời trong ít lâu. Chính lúc đó, có sự mù mịt tối tăm phủ trên người, người xây quanh bốn phía, tìm kẻ để dắt mình.
Atti degli Apostoli 13:11 ^
Ed ora, ecco, la mano del Signore è sopra te, e sarai cieco, senza vedere il sole, per un certo tempo. E in quel l’istante, caligine e tenebre caddero su lui; e andando qua e là cercava chi lo menasse per la mano.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:12 ^
Quan trấn thủ thấy sự đã xảy đến, bèn tin, lấy làm lạ về đạo Chúa.
Atti degli Apostoli 13:12 ^
Allora il proconsole, visto quel che era accaduto credette, essendo stupito della dottrina del Signore.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:13 ^
Phao-lô với đồng bạn mình xuống thuyền tại Ba-phô, sang thành Bẹt-giê trong xứ Bam-phi-ly. Nhưng Giăng lìa hai người, trở về thành Giê-ru-sa-lem.
Atti degli Apostoli 13:13 ^
Or Paolo e i suoi compagni, imbarcatisi a Pafo, arrivarono a Perga di Panfilia; ma Giovanni, separatosi da loro, ritornò a Gerusalemme.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:14 ^
Về phần hai người, thì lìa thành Bẹt-giê, cứ đi đường đến thành An-ti-ốt xứ Bi-si-đi; rồi nhằm ngày Sa-bát, vào trong nhà hội mà ngồi.
Atti degli Apostoli 13:14 ^
Ed essi, passando oltre Perga, giunsero ad Antiochia di Pisidia; e recatisi il sabato nella sinagoga, si posero a sedere.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:15 ^
Vừa đọc sánh luật và sách các tiên tri xong, các chủ nhà hội sai sứ nói cùng hai người rằng: Hỡi anh em, nếu có mấy lời khuyên bảo dân chúng, hãy giảng đi.
Atti degli Apostoli 13:15 ^
E dopo la lettura della legge e dei profeti, i capi della sinagoga mandarono a dir loro: Fratelli, se avete qualche parola d’esortazione da rivolgere al popolo, ditela.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:16 ^
Phao-lô bèn đứng dậy, lấy tay làm hiệu, rồi nói rằng: Hỡi người Y-sơ-ra-ên và các người kính sợ Đức Chúa Trời, hãy nghe:
Atti degli Apostoli 13:16 ^
Allora Paolo, alzatosi, e fatto cenno con la mano, disse: Uomini israeliti, e voi che temete Iddio, udite.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:17 ^
Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên nầy đã chọn tổ phụ chúng ta; làm cho dân ấy thạnh vượng lúc ở ngụ nơi ngoại quốc, tức là trong xứ Ê-díp-tô, và Ngài dùng cánh tay cao dẫn họ ra khỏi xứ đó.
Atti degli Apostoli 13:17 ^
L’Iddio di questo popolo d’Israele elesse i nostri padri, e fece grande il popolo durante la sua dimora nel paese di Egitto, e con braccio levato, ne lo trasse fuori.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:18 ^
Ước chừng bốn mươi năm, Ngài chịu tính nết họ trong nơi đồng vắng.
Atti degli Apostoli 13:18 ^
E per lo spazio di circa quarant’anni, sopportò i loro modi nel deserto.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:19 ^
Lại khi đã phá bảy dân trong xứ Ca-na-an, Ngài khiến họ nhận lấy đất của các dân đó,
Atti degli Apostoli 13:19 ^
Poi, dopo aver distrutte sette nazioni nel paese di Canaan, distribuì loro come eredità il paese di quelle.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:20 ^
độ trong bốn trăm năm mươi năm; kế đó Ngài lập cho họ các quan đoán xét cho đến đời tiên tri Sa-mu-ên.
Atti degli Apostoli 13:20 ^
E dopo queste cose, per circa quattrocentocinquanta anni, diede loro de’ giudici fino al profeta Samuele.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:21 ^
Bấy giờ, dân đó xin một vì vua, nên Đức Chúa Trời ban Sau-lơ, con của Ki-lơ, về chi phái Bên-gia-min, trị họ trong bốn mươi năm;
Atti degli Apostoli 13:21 ^
Dopo chiesero un re; e Dio diede loro Saul, figliuolo di Chis, della tribù di Beniamino, per lo spazio di quarant’anni.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:22 ^
đoạn, Ngài bỏ vua đó, lại lập Đa-vít làm vua, mà làm chứng về người rằng: Ta đã tim thấy Đa-vít con của Gie-sê, là người vừa lòng ta, người sẽ tuân theo mọi ý chỉ ta.
Atti degli Apostoli 13:22 ^
Poi, rimossolo, suscitò loro Davide per re, al quale rese anche questa testimonianza: Io ho trovato Davide, figliuolo di Iesse, un uomo secondo il mio cuore, che eseguirà ogni mio volere.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:23 ^
Theo lời hứa, Đức Chúa Trời bèn bởi dòng dõi người mà dấy lên cho dân Y-sơ-ra-ên một Cứu Chúa, tức là Đức Chúa Jêsus.
Atti degli Apostoli 13:23 ^
Dalla progenie di lui Iddio, secondo la sua promessa, ha suscitato a Israele un Salvatore nella persona di Gesù,
Công Vụ Các Sứ đồ 13:24 ^
Trước khi Đức Chúa Jêsus chưa đến, Giăng đã giảng dạy phép báp-tem về sự ăn năn cho cả dân Y-sơ-ra-ên.
Atti degli Apostoli 13:24 ^
avendo Giovanni, prima della venuta di lui, predicato il battesimo del ravvedimento a tutto il popolo d’Israele.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:25 ^
Giăng đang lo làm trọn công việc mình, thì nói rằng: Ta chẳng phải là Đấng mà các ngươi tưởng; nhưng có Đấng đến sau ta, ta chẳng xứng đáng mở dây giày Ngài.
Atti degli Apostoli 13:25 ^
E come Giovanni terminava la sua carriera diceva: Che credete voi che io sia? Io non sono il Messia; ma ecco, dietro a me viene uno, del quale io non son degno di sciogliere i calzari.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:26 ^
Hỡi anh em, là con cháu dòng Ap-ra-ham, và kẻ kính sợ Đức Chúa Trời, lời rao truyền sự cứu chuộc nầy đã phán cho chúng ta vậy.
Atti degli Apostoli 13:26 ^
Fratelli miei, figliuoli della progenie d’Abramo, e voi tutti che temete Iddio, a noi è stata mandata la parola di questa salvezza.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:27 ^
Vì dân và các quan ở thành Giê-ru-sa-lem chẳng nhìn biết Đức Chúa Jêsus nầy, nên lúc xử tội Ngài, chúng đã ứng nghiệm lời của các đấng tiên tri mà người ta thường đọc trong mỗi ngày Sa-bát.
Atti degli Apostoli 13:27 ^
Poiché gli abitanti di Gerusalemme e i loro capi, avendo disconosciuto questo Gesù e le dichiarazioni de’ profeti che si leggono ogni sabato, le adempirono, condannandolo.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:28 ^
Dầu trong Ngài chẳng tìm thấy cớ gì đáng chết, họ cứ xin Phi-lát giết Ngài đi.
Atti degli Apostoli 13:28 ^
E benché non trovassero in lui nulla che fosse degno di morte, chiesero a Pilato che fosse fatto morire.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:29 ^
Họ đã làm cho ứng nghiệm mọi điều chép về Ngài rồi, thì hạ Ngài xuống khỏi thập tự giá mà chôn trong mả.
Atti degli Apostoli 13:29 ^
E dopo ch’ebber compiute tutte le cose che erano scritte di lui, lo trassero giù dal legno, e lo posero in un sepolcro.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:30 ^
Song Đức Chúa Trời đã làm cho Ngài từ kẻ chết sống lại.
Atti degli Apostoli 13:30 ^
Ma Iddio lo risuscitò dai morti;
Công Vụ Các Sứ đồ 13:31 ^
Những kẻ theo Ngài từ xứ Ga-li-lê lên thành Giê-ru-sa-lem đã được thấy Ngài lâu ngày, và hiện nay đều làm chứng về Ngài giữa dân chúng.
Atti degli Apostoli 13:31 ^
e per molti giorni egli si fece vedere da coloro ch’eran con lui saliti dalla Galilea a Gerusalemme, i quali sono ora suoi testimoni presso il popolo.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:32 ^
Còn chúng tôi, thì rao truyền cho các anh em tin lành nầy và lời hứa ban cho tổ phụ chúng ta,
Atti degli Apostoli 13:32 ^
E noi vi rechiamo la buona novella che la promessa fatta ai padri,
Công Vụ Các Sứ đồ 13:33 ^
rằng Đức Chúa Trời bởi khiến Đức Chúa Jêsus sống lại thì đã làm ứng nghiệm lời hứa đó cho chúng ta là con cháu của tổ phụ, y như đã chép trong sách Thi Thiên đoạn thứ hai rằng: Con là Con trai ta, ngày nay ta đã sanh Con.
Atti degli Apostoli 13:33 ^
Iddio l’ha adempiuta per noi, loro figliuoli, risuscitando Gesù, siccome anche è scritto nel salmo secondo: Tu sei il mio Figliuolo, oggi Io ti ho generato.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:34 ^
Ngài đã làm cho Đức Chúa Jêsus sống lại, đặng nay khỏi trở về sự hư nát nữa, ấy về điều đó mà Ngài đã phán rằng: Ta sẽ thành tín giữ cùng các ngươi lời hứa thánh đã phán với Đa-vít.
Atti degli Apostoli 13:34 ^
E siccome lo ha risuscitato dai morti per non tornar più nella corruzione, Egli ha detto così: Io vi manterrò le sacre e fedeli promesse fatte a Davide.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:35 ^
Lại trong câu khác, cũng có phán rằng: Chúa chẳng cho Đấng Thánh Ngài thấy sự hư nát đâu.
Atti degli Apostoli 13:35 ^
Difatti egli dice anche in un altro luogo: Tu non permetterai che il tuo Santo vegga la corruzione.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:36 ^
Vả, vua Đa-vít lúc còn sống, làm theo ý chỉ Đức Chúa Trời, đoạn qua đời; người đã được trở về cùng các tổ phụ mình, và đã thấy sự hư nát;
Atti degli Apostoli 13:36 ^
Poiché Davide, dopo aver servito al consiglio di Dio nella sua generazione, si è addormentato, ed è stato riunito coi suoi padri, e ha veduto la corruzione;
Công Vụ Các Sứ đồ 13:37 ^
nhưng Đấng mà Đức Chúa Trời đã khiến sống lại, chẳng có thấy sự hư nát đâu.
Atti degli Apostoli 13:37 ^
ma colui che Dio ha risuscitato, non ha veduto la corruzione.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:38 ^
Vậy, hỡi anh em, khá biết rằng nhờ Đấng đó mà sự tha tội được rao truyền cho anh em;
Atti degli Apostoli 13:38 ^
Siavi dunque noto, fratelli, che per mezzo di lui v’è annunziata la remissione dei peccati;
Công Vụ Các Sứ đồ 13:39 ^
lại nhờ Ngài mà hễ ai tin thì được xưng công bình về mọi điều theo luật pháp Môi-se chẳng có thể được xưng công bình.
Atti degli Apostoli 13:39 ^
e per mezzo di lui, chiunque crede è giustificato di tutte le cose, delle quali voi non avete potuto esser giustificati per la legge di Mosè.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:40 ^
Nên, hãy giữ lấy cho khỏi mắc đều đã chép trong sách tiên tri rằng:
Atti degli Apostoli 13:40 ^
Guardate dunque che non venga su voi quello che è detto nei profeti:
Công Vụ Các Sứ đồ 13:41 ^
Hỡi kẻ hay khinh dể kia, khá xem xét, sợ hãi và biến mất đi; Vì trong đời các ngươi, ta sẽ làm một việc, Nếu có ai thật lại cho, các ngươi cũng chẳng tin.
Atti degli Apostoli 13:41 ^
Vedete, o sprezzatori, e maravigliatevi, e dileguatevi, perché io fo un’opera ai dì vostri, un’opera che voi non credereste, se qualcuno ve la narrasse.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:42 ^
Khi hai người bước ra, chúng xin đến ngày Sa-bát sau cũng giảng luận các lời đó.
Atti degli Apostoli 13:42 ^
Or, mentre uscivano, furon pregati di parlar di quelle medesime cose al popolo il sabato seguente.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:43 ^
Lúc hội đã tan, có nhiều người Giu-đa và người mới theo đạo Giu-đa, đi theo Phao-lô và Ba-na-ba, hai người nói chuyện với họ và khuyên cứ vững lòng theo ơn Đức Chúa Trời.
Atti degli Apostoli 13:43 ^
E dopo che la raunanza si fu sciolta, molti de’ Giudei e de’ proseliti pii seguiron Paolo e Barnaba; i quali, parlando loro, li persuasero a perseverare nella grazia di Dio.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:44 ^
Ngày Sa-bát sau, gần hết cả thành đều nhóm lại để nghe đạo Chúa.
Atti degli Apostoli 13:44 ^
E il sabato seguente, quasi tutta la città si radunò per udir la parola di Dio.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:45 ^
Song những người Giu-đa thấy đoàn dân đó thì đầy lòng ghen ghét, nghịch cùng lời Phao-lô nói và mắng nhiếc người.
Atti degli Apostoli 13:45 ^
Ma i Giudei, vedendo le moltitudini, furon ripieni d’invidia, e bestemmiando contradicevano alle cose dette da Paolo.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:46 ^
Phao-lô mà Ba-na-ba bèn nói cùng họ cách dạn dĩ rằng: Ay cần phải truyền đạo Đức Chúa Trời trước nhứt cho các ngươi; nhưng vì các ngươi đã từ chối, và tự xét mình không xứng đáng nhận sự sống đời đời, nên đây nầy, chúng ta mới xây qua người ngoại.
Atti degli Apostoli 13:46 ^
Ma Paolo e Barnaba dissero loro francamente: Era necessario che a voi per i primi si annunziasse la parola di Dio; ma poiché la respingete e non vi giudicate degni della vita eterna, ecco, noi ci volgiamo ai Gentili.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:47 ^
Vì Chúa có phán dặn chúng ta như vầy: Ta lập ngươi lên đặng làm sự sáng cho các dân, Hầu cho ngươi đem sự cứu-rỗi cho đến cùng cõi đất.
Atti degli Apostoli 13:47 ^
Perché così ci ha ordinato il Signore, dicendo: Io ti ho posto per esser luce de’ Gentili, affinché tu sia strumento di salvezza fino alle estremità della terra.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:48 ^
Những người ngoại nghe lời đó thì vui mừng, ngợi khen đạo Chúa, và phàm những kẻ đã được định sẵn cho sự sống đời đời, đều tin theo.
Atti degli Apostoli 13:48 ^
E i Gentili, udendo queste cose, si rallegravano e glorificavano la parola di Dio; e tutti quelli che erano ordinati a vita eterna, credettero.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:49 ^
Đạo Chúa tràn ra khắp trong xứ đó.
Atti degli Apostoli 13:49 ^
E la parola del Signore si spandeva per tutto il paese.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:50 ^
Nhưng các người Giu-đa xui giục những đờn bà sang trọng sốt sắng và dân đàn anh trong thành; gây sự bắt bớ Phao-lô và Ba-na-ba, mà đuổi ra khỏi phần đất mình.
Atti degli Apostoli 13:50 ^
Ma i Giudei istigarono le donne pie e ragguardevoli e i principali uomini della città, e suscitarono una persecuzione contro Paolo e Barnaba, e li scacciarono dai loro confini.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:51 ^
Hai người đối cùng họ phủi bụi nơi chơn mình, rồi đi đến thành Y-cô-ni.
Atti degli Apostoli 13:51 ^
Ma essi, scossa la polvere de’ lor piedi contro loro, se ne vennero ad Iconio.
Công Vụ Các Sứ đồ 13:52 ^
Còn các môn đồ thì được đầy dẫy sự vui vẻ và Đức Thánh Linh vậy.
Atti degli Apostoli 13:52 ^
E i discepoli eran pieni d’allegrezza e di Spirito Santo.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Công Vụ Các Sứ đồ 13:1   Công Vụ Các Sứ đồ 13:2   Công Vụ Các Sứ đồ 13:3   Công Vụ Các Sứ đồ 13:4   Công Vụ Các Sứ đồ 13:5   Công Vụ Các Sứ đồ 13:6   Công Vụ Các Sứ đồ 13:7   Công Vụ Các Sứ đồ 13:8   Công Vụ Các Sứ đồ 13:9   Công Vụ Các Sứ đồ 13:10   Công Vụ Các Sứ đồ 13:11   Công Vụ Các Sứ đồ 13:12   Công Vụ Các Sứ đồ 13:13   Công Vụ Các Sứ đồ 13:14   Công Vụ Các Sứ đồ 13:15   Công Vụ Các Sứ đồ 13:16   Công Vụ Các Sứ đồ 13:17   Công Vụ Các Sứ đồ 13:18   Công Vụ Các Sứ đồ 13:19   Công Vụ Các Sứ đồ 13:20   Công Vụ Các Sứ đồ 13:21   Công Vụ Các Sứ đồ 13:22   Công Vụ Các Sứ đồ 13:23   Công Vụ Các Sứ đồ 13:24   Công Vụ Các Sứ đồ 13:25   Công Vụ Các Sứ đồ 13:26   Công Vụ Các Sứ đồ 13:27   Công Vụ Các Sứ đồ 13:28   Công Vụ Các Sứ đồ 13:29   Công Vụ Các Sứ đồ 13:30   Công Vụ Các Sứ đồ 13:31   Công Vụ Các Sứ đồ 13:32   Công Vụ Các Sứ đồ 13:33   Công Vụ Các Sứ đồ 13:34   Công Vụ Các Sứ đồ 13:35   Công Vụ Các Sứ đồ 13:36   Công Vụ Các Sứ đồ 13:37   Công Vụ Các Sứ đồ 13:38   Công Vụ Các Sứ đồ 13:39   Công Vụ Các Sứ đồ 13:40   Công Vụ Các Sứ đồ 13:41   Công Vụ Các Sứ đồ 13:42   Công Vụ Các Sứ đồ 13:43   Công Vụ Các Sứ đồ 13:44   Công Vụ Các Sứ đồ 13:45   Công Vụ Các Sứ đồ 13:46   Công Vụ Các Sứ đồ 13:47   Công Vụ Các Sứ đồ 13:48   Công Vụ Các Sứ đồ 13:49   Công Vụ Các Sứ đồ 13:50   Công Vụ Các Sứ đồ 13:51   Công Vụ Các Sứ đồ 13:52
  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Ý | Công Vụ Các Sứ đồ 13 - Atti degli Apostoli 13