Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Trung

<<
>>

Công Vụ Các Sứ đồ 13

使徒行傳 13

Công Vụ Các Sứ đồ 13:1 ^
Trong Hội thánh tại thành An-ti-ốt có mấy người tiên tri và mấy thầy giáo sư, tức là: Ba-na-ba, Si-mê-ôn gọi là Ni-giê, Lu-si-út người Sy-ren, Ma-na-hem là người đồng dưỡng với vua chư hầu Hê-rốt, cùng Sau-lơ.
使徒行傳 13:1 ^
在 安 提 阿 的 教 會 中 、 有 幾 位 先 知 和 教 師 、 就 是 巴 拿 巴 、 和 稱 呼 尼 結 的 西 面 、 古 利 奈 人 路 求 、 與 分 封 之 王 希 律 同 養 的 馬 念 、 並 掃 羅 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:2 ^
Đương khi môn đồ thờ phượng Chúa và kiêng ăn, thì Đức Thánh Linh phán rằng: hãy để riêng Ba-na-ba và Sau-lơ đặng làm công việc ta đã gọi làm.
使徒行傳 13:2 ^
他 們 事 奉 主 、 禁 食 的 時 候 、 聖 靈 說 、 要 為 我 分 派 巴 拿 巴 和 掃 羅 、 去 作 我 召 他 們 所 作 的 工 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:3 ^
Đã kiêng ăn và cầu nguyện xong, môn đồ bèn đặt tay trên hai người, rồi để cho đi.
使徒行傳 13:3 ^
於 是 禁 食 禱 告 、 按 手 在 他 們 頭 上 、 就 打 發 他 們 去 了 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:4 ^
Vậy, Sau-lơ và Ba-na-ba đã chịu Đức Thánh Linh sai đi, bèn xuống thành Sê-lơ-xi, rồi từ đó đi thuyền đến đảo Chíp-rơ.
使徒行傳 13:4 ^
他 們 既 被 聖 靈 差 遣 、 就 下 到 西 流 基 、 從 那 裡 坐 船 往 居 比 路 去 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:5 ^
Đến thành Sa-la-min, hai người giảng đạo Đức Chúa Trời trong các nhà hội của người Giu-đa; cũng có Giăng cùng đi để giúp cho.
使徒行傳 13:5 ^
到 了 撒 拉 米 、 就 在 猶 太 人 各 會 堂 裡 傳 講   神 的 道 . 也 有 約 翰 作 他 們 的 幫 手 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:6 ^
Trải qua cả đảo cho đến thành Ba-phô rồi, gặp một người Giu-đa kia, là tay thuật sĩ và tiên tri giả, tên là Ba-Giê-su,
使徒行傳 13:6 ^
經 過 全 島 、 直 到 帕 弗 、 在 那 裡 遇 見 一 個 有 法 術 假 充 先 知 的 猶 太 人 、 名 叫 巴 耶 穌 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:7 ^
vốn ở với quan trấn thủ tên là Sê-giúp Phau-lút là người khôn ngoan. Người nầy đã sai mời Ba-na-ba và Sau-lơ đến, và xin nghe đạo Đức Chúa Trời.
使徒行傳 13:7 ^
這 人 常 和 方 伯 士 求 保 羅 同 在 、 士 求 保 羅 是 個 通 達 人 . 他 請 了 巴 拿 巴 和 掃 羅 來 、 要 聽   神 的 道 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:8 ^
Nhưng Ê-ly-ma, tức là thuật sĩ , ngăn hai người đó, ráng sức tìm phương làm cho quan trấn thủ không tin.
使徒行傳 13:8 ^
只 是 那 行 法 術 的 以 呂 馬 、 ( 這 名 繙 出 來 就 是 行 法 術 的 意 思 ) 敵 擋 使 徒 、 要 叫 方 伯 不 信 真 道 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:9 ^
Bấy giờ, Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, đầy dẫy Đức Thánh Linh, đối mặt nhìn người nói rằng:
使徒行傳 13:9 ^
掃 羅 又 名 保 羅 、 被 聖 靈 充 滿 、 定 睛 看 他 、
Công Vụ Các Sứ đồ 13:10 ^
Hỡi người đầy mọi thứ gian trá và hung ác, con của ma quỉ, thù nghịch cùng cả sự công bình, người cứ làm hư đường thẳng của Chúa không thôi sao?
使徒行傳 13:10 ^
說 、 你 這 充 滿 各 樣 詭 詐 奸 惡 、 魔 鬼 的 兒 子 、 眾 善 的 仇 敵 、 你 混 亂 主 的 正 道 還 不 止 住 麼 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:11 ^
Nầy, bây giờ tay Chúa giá trên ngươi; ngươi sẽ bị mù, không thấy mặt trời trong ít lâu. Chính lúc đó, có sự mù mịt tối tăm phủ trên người, người xây quanh bốn phía, tìm kẻ để dắt mình.
使徒行傳 13:11 ^
現 在 主 的 手 加 在 你 身 上 . 你 要 瞎 眼 、 暫 且 不 見 日 光 。 他 的 眼 睛 、 立 刻 昏 蒙 黑 暗 、 四 下 裡 求 人 拉 著 手 領 他 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:12 ^
Quan trấn thủ thấy sự đã xảy đến, bèn tin, lấy làm lạ về đạo Chúa.
使徒行傳 13:12 ^
方 伯 看 見 所 作 的 事 、 很 希 奇 主 的 道 、 就 信 了 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:13 ^
Phao-lô với đồng bạn mình xuống thuyền tại Ba-phô, sang thành Bẹt-giê trong xứ Bam-phi-ly. Nhưng Giăng lìa hai người, trở về thành Giê-ru-sa-lem.
使徒行傳 13:13 ^
保 羅 和 他 的 同 人 、 從 帕 弗 開 船 、 來 到 旁 非 利 亞 的 別 加 . 約 翰 就 離 開 他 們 回 耶 路 撒 冷 去 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:14 ^
Về phần hai người, thì lìa thành Bẹt-giê, cứ đi đường đến thành An-ti-ốt xứ Bi-si-đi; rồi nhằm ngày Sa-bát, vào trong nhà hội mà ngồi.
使徒行傳 13:14 ^
他 們 離 了 別 加 往 前 行 、 來 到 彼 西 底 的 安 提 阿 . 在 安 息 日 進 會 堂 坐 下 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:15 ^
Vừa đọc sánh luật và sách các tiên tri xong, các chủ nhà hội sai sứ nói cùng hai người rằng: Hỡi anh em, nếu có mấy lời khuyên bảo dân chúng, hãy giảng đi.
使徒行傳 13:15 ^
讀 完 了 律 法 和 先 知 的 書 、 管 會 堂 的 叫 人 過 去 、 對 他 們 說 、 二 位 兄 台 、 若 有 甚 麼 勸 勉 眾 人 的 話 、 請 說 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:16 ^
Phao-lô bèn đứng dậy, lấy tay làm hiệu, rồi nói rằng: Hỡi người Y-sơ-ra-ên và các người kính sợ Đức Chúa Trời, hãy nghe:
使徒行傳 13:16 ^
保 羅 就 站 起 來 、 舉 手 說 、 以 色 列 人 、 和 一 切 敬 畏   神 的 人 、 請 聽 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:17 ^
Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên nầy đã chọn tổ phụ chúng ta; làm cho dân ấy thạnh vượng lúc ở ngụ nơi ngoại quốc, tức là trong xứ Ê-díp-tô, và Ngài dùng cánh tay cao dẫn họ ra khỏi xứ đó.
使徒行傳 13:17 ^
這 以 色 列 民 的   神 、 揀 選 了 我 們 的 祖 宗 、 當 民 寄 居 埃 及 的 時 候 、 抬 舉 他 們 、 用 大 能 的 手 領 他 們 出 來 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:18 ^
Ước chừng bốn mươi năm, Ngài chịu tính nết họ trong nơi đồng vắng.
使徒行傳 13:18 ^
又 在 曠 野 容 忍 他 們 約 有 四 十 年 。 〔 容 忍 或 作 撫 養 〕
Công Vụ Các Sứ đồ 13:19 ^
Lại khi đã phá bảy dân trong xứ Ca-na-an, Ngài khiến họ nhận lấy đất của các dân đó,
使徒行傳 13:19 ^
既 滅 了 迦 南 地 七 族 的 人 、 就 把 那 地 分 給 他 們 為 業 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:20 ^
độ trong bốn trăm năm mươi năm; kế đó Ngài lập cho họ các quan đoán xét cho đến đời tiên tri Sa-mu-ên.
使徒行傳 13:20 ^
此 後 、 給 他 們 設 立 士 師 、 約 有 四 百 五 十 年 、 直 到 先 知 撒 母 耳 的 時 候 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:21 ^
Bấy giờ, dân đó xin một vì vua, nên Đức Chúa Trời ban Sau-lơ, con của Ki-lơ, về chi phái Bên-gia-min, trị họ trong bốn mươi năm;
使徒行傳 13:21 ^
後 來 他 們 求 一 個 王 、   神 就 將 便 雅 憫 支 派 中 、 基 士 的 兒 子 掃 羅 、 給 他 們 作 王 四 十 年 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:22 ^
đoạn, Ngài bỏ vua đó, lại lập Đa-vít làm vua, mà làm chứng về người rằng: Ta đã tim thấy Đa-vít con của Gie-sê, là người vừa lòng ta, người sẽ tuân theo mọi ý chỉ ta.
使徒行傳 13:22 ^
既 廢 了 掃 羅 、 就 選 立 大 衛 作 他 們 的 王 . 又 為 他 作 見 證 說 、 『 我 尋 得 耶 西 的 兒 子 大 衛 、 他 是 合 我 心 意 的 人 、 凡 事 要 遵 行 我 的 旨 意 。 』
Công Vụ Các Sứ đồ 13:23 ^
Theo lời hứa, Đức Chúa Trời bèn bởi dòng dõi người mà dấy lên cho dân Y-sơ-ra-ên một Cứu Chúa, tức là Đức Chúa Jêsus.
使徒行傳 13:23 ^
從 這 人 的 後 裔 中 、   神 已 經 照 著 所 應 許 的 、 為 以 色 列 人 立 了 一 位 救 主 、 就 是 耶 穌 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:24 ^
Trước khi Đức Chúa Jêsus chưa đến, Giăng đã giảng dạy phép báp-tem về sự ăn năn cho cả dân Y-sơ-ra-ên.
使徒行傳 13:24 ^
在 他 沒 有 出 來 以 先 、 約 翰 向 以 色 列 眾 民 宣 講 悔 改 的 洗 禮 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:25 ^
Giăng đang lo làm trọn công việc mình, thì nói rằng: Ta chẳng phải là Đấng mà các ngươi tưởng; nhưng có Đấng đến sau ta, ta chẳng xứng đáng mở dây giày Ngài.
使徒行傳 13:25 ^
約 翰 將 行 盡 他 的 程 途 說 、 你 們 以 為 我 是 誰 、 我 不 是 基 督 . 只 是 有 一 位 在 我 以 後 來 的 、 我 解 他 腳 上 的 鞋 帶 、 也 是 不 配 的 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:26 ^
Hỡi anh em, là con cháu dòng Ap-ra-ham, và kẻ kính sợ Đức Chúa Trời, lời rao truyền sự cứu chuộc nầy đã phán cho chúng ta vậy.
使徒行傳 13:26 ^
弟 兄 們 、 亞 伯 拉 罕 的 子 孫 、 和 你 們 中 間 敬 畏   神 的 人 哪 、 這 救 世 的 道 、 是 傳 給 我 們 的 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:27 ^
Vì dân và các quan ở thành Giê-ru-sa-lem chẳng nhìn biết Đức Chúa Jêsus nầy, nên lúc xử tội Ngài, chúng đã ứng nghiệm lời của các đấng tiên tri mà người ta thường đọc trong mỗi ngày Sa-bát.
使徒行傳 13:27 ^
耶 路 撒 冷 居 住 的 人 、 和 他 們 的 官 長 、 因 為 不 認 識 基 督 、 也 不 明 白 每 安 息 日 所 讀 眾 先 知 的 書 、 就 把 基 督 定 了 死 罪 、 正 應 了 先 知 的 豫 言 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:28 ^
Dầu trong Ngài chẳng tìm thấy cớ gì đáng chết, họ cứ xin Phi-lát giết Ngài đi.
使徒行傳 13:28 ^
雖 然 查 不 出 他 有 當 死 的 罪 來 、 還 是 求 彼 拉 多 殺 他 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:29 ^
Họ đã làm cho ứng nghiệm mọi điều chép về Ngài rồi, thì hạ Ngài xuống khỏi thập tự giá mà chôn trong mả.
使徒行傳 13:29 ^
既 成 就 了 經 上 指 著 他 所 記 的 一 切 話 、 就 把 他 從 木 頭 上 取 下 來 、 放 在 墳 墓 裡 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:30 ^
Song Đức Chúa Trời đã làm cho Ngài từ kẻ chết sống lại.
使徒行傳 13:30 ^
  神 卻 叫 他 從 死 裡 復 活 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:31 ^
Những kẻ theo Ngài từ xứ Ga-li-lê lên thành Giê-ru-sa-lem đã được thấy Ngài lâu ngày, và hiện nay đều làm chứng về Ngài giữa dân chúng.
使徒行傳 13:31 ^
那 從 加 利 利 同 他 上 耶 路 撒 冷 的 人 多 日 看 見 他 、 這 些 人 如 今 在 民 間 是 他 的 見 證 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:32 ^
Còn chúng tôi, thì rao truyền cho các anh em tin lành nầy và lời hứa ban cho tổ phụ chúng ta,
使徒行傳 13:32 ^
我 們 也 報 好 信 息 給 你 們 、 就 是 那 應 許 祖 宗 的 話 、
Công Vụ Các Sứ đồ 13:33 ^
rằng Đức Chúa Trời bởi khiến Đức Chúa Jêsus sống lại thì đã làm ứng nghiệm lời hứa đó cho chúng ta là con cháu của tổ phụ, y như đã chép trong sách Thi Thiên đoạn thứ hai rằng: Con là Con trai ta, ngày nay ta đã sanh Con.
使徒行傳 13:33 ^
  神 已 經 向 我 們 這 作 兒 女 的 應 驗 、 叫 耶 穌 復 活 了 . 正 如 詩 篇 第 二 篇 上 記 著 說 、 『 你 是 我 的 兒 子 、 我 今 日 生 你 。 』
Công Vụ Các Sứ đồ 13:34 ^
Ngài đã làm cho Đức Chúa Jêsus sống lại, đặng nay khỏi trở về sự hư nát nữa, ấy về điều đó mà Ngài đã phán rằng: Ta sẽ thành tín giữ cùng các ngươi lời hứa thánh đã phán với Đa-vít.
使徒行傳 13:34 ^
論 到   神 叫 他 從 死 裡 復 活 、 不 再 歸 於 朽 壞 、 就 這 樣 說 、 『 我 必 將 所 應 許 大 衛 那 聖 潔 可 靠 的 恩 典 、 賜 給 你 們 。 』
Công Vụ Các Sứ đồ 13:35 ^
Lại trong câu khác, cũng có phán rằng: Chúa chẳng cho Đấng Thánh Ngài thấy sự hư nát đâu.
使徒行傳 13:35 ^
又 有 一 篇 上 說 、 『 你 必 不 叫 你 的 聖 者 見 朽 壞 。 』
Công Vụ Các Sứ đồ 13:36 ^
Vả, vua Đa-vít lúc còn sống, làm theo ý chỉ Đức Chúa Trời, đoạn qua đời; người đã được trở về cùng các tổ phụ mình, và đã thấy sự hư nát;
使徒行傳 13:36 ^
大 衛 在 世 的 時 候 、 遵 行 了   神 的 旨 意 、 就 睡 了 、 〔 或 作 大 衛 按   神 的 旨 意 服 事 了 他 那 一 世 的 人 就 睡 了 〕 歸 到 他 祖 宗 那 裡 、 已 見 朽 壞 .
Công Vụ Các Sứ đồ 13:37 ^
nhưng Đấng mà Đức Chúa Trời đã khiến sống lại, chẳng có thấy sự hư nát đâu.
使徒行傳 13:37 ^
惟 獨   神 所 復 活 的 、 他 並 未 見 朽 壞 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:38 ^
Vậy, hỡi anh em, khá biết rằng nhờ Đấng đó mà sự tha tội được rao truyền cho anh em;
使徒行傳 13:38 ^
所 以 弟 兄 們 、 你 們 當 曉 得 、 赦 罪 的 道 是 由 這 人 傳 給 你 們 的 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:39 ^
lại nhờ Ngài mà hễ ai tin thì được xưng công bình về mọi điều theo luật pháp Môi-se chẳng có thể được xưng công bình.
使徒行傳 13:39 ^
你 們 靠 摩 西 的 律 法 、 在 一 切 不 得 稱 義 的 事 上 、 信 靠 這 人 、 就 都 得 稱 義 了 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:40 ^
Nên, hãy giữ lấy cho khỏi mắc đều đã chép trong sách tiên tri rằng:
使徒行傳 13:40 ^
所 以 你 們 務 要 小 心 、 免 得 先 知 書 上 所 說 的 臨 到 你 們 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:41 ^
Hỡi kẻ hay khinh dể kia, khá xem xét, sợ hãi và biến mất đi; Vì trong đời các ngươi, ta sẽ làm một việc, Nếu có ai thật lại cho, các ngươi cũng chẳng tin.
使徒行傳 13:41 ^
主 說 、 『 你 們 這 輕 慢 的 人 要 觀 看 、 要 驚 奇 、 要 滅 亡 . 因 為 在 你 們 的 時 候 、 我 行 一 件 事 、 雖 有 人 告 訴 你 們 、 你 們 總 是 不 信 。 』
Công Vụ Các Sứ đồ 13:42 ^
Khi hai người bước ra, chúng xin đến ngày Sa-bát sau cũng giảng luận các lời đó.
使徒行傳 13:42 ^
他 們 出 會 堂 的 時 候 、 眾 人 請 他 們 到 下 安 息 日 、 再 講 這 話 給 他 們 聽 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:43 ^
Lúc hội đã tan, có nhiều người Giu-đa và người mới theo đạo Giu-đa, đi theo Phao-lô và Ba-na-ba, hai người nói chuyện với họ và khuyên cứ vững lòng theo ơn Đức Chúa Trời.
使徒行傳 13:43 ^
散 會 以 後 、 猶 太 人 和 敬 虔 進 猶 太 教 的 人 、 多 有 跟 從 保 羅 、 巴 拿 巴 的 、 二 人 對 他 們 講 道 、 勸 他 們 務 要 恆 久 在   神 的 恩 中 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:44 ^
Ngày Sa-bát sau, gần hết cả thành đều nhóm lại để nghe đạo Chúa.
使徒行傳 13:44 ^
到 下 安 息 日 、 合 城 的 人 、 幾 乎 都 來 聚 集 、 要 聽   神 的 道 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:45 ^
Song những người Giu-đa thấy đoàn dân đó thì đầy lòng ghen ghét, nghịch cùng lời Phao-lô nói và mắng nhiếc người.
使徒行傳 13:45 ^
但 猶 太 人 看 見 人 這 樣 多 、 就 滿 心 嫉 妒 、 硬 駁 保 羅 所 說 的 話 、 並 且 毀 謗 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:46 ^
Phao-lô mà Ba-na-ba bèn nói cùng họ cách dạn dĩ rằng: Ay cần phải truyền đạo Đức Chúa Trời trước nhứt cho các ngươi; nhưng vì các ngươi đã từ chối, và tự xét mình không xứng đáng nhận sự sống đời đời, nên đây nầy, chúng ta mới xây qua người ngoại.
使徒行傳 13:46 ^
保 羅 和 巴 拿 巴 放 膽 說 、   神 的 道 先 講 給 你 們 、 原 是 應 當 的 、 只 因 你 們 棄 絕 這 道 、 斷 定 自 己 不 配 得 永 生 、 我 們 就 轉 向 外 邦 人 去 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:47 ^
Vì Chúa có phán dặn chúng ta như vầy: Ta lập ngươi lên đặng làm sự sáng cho các dân, Hầu cho ngươi đem sự cứu-rỗi cho đến cùng cõi đất.
使徒行傳 13:47 ^
因 為 主 曾 這 樣 吩 咐 我 們 說 、 『 我 已 經 立 你 作 外 邦 人 的 光 、 叫 你 施 行 救 恩 直 到 地 極 。 』
Công Vụ Các Sứ đồ 13:48 ^
Những người ngoại nghe lời đó thì vui mừng, ngợi khen đạo Chúa, và phàm những kẻ đã được định sẵn cho sự sống đời đời, đều tin theo.
使徒行傳 13:48 ^
外 邦 人 聽 見 這 話 、 就 歡 喜 了 、 讚 美   神 的 道 . 凡 豫 定 得 永 生 的 人 都 信 了 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:49 ^
Đạo Chúa tràn ra khắp trong xứ đó.
使徒行傳 13:49 ^
於 是 立 的 道 、 傳 遍 了 那 一 帶 地 方 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:50 ^
Nhưng các người Giu-đa xui giục những đờn bà sang trọng sốt sắng và dân đàn anh trong thành; gây sự bắt bớ Phao-lô và Ba-na-ba, mà đuổi ra khỏi phần đất mình.
使徒行傳 13:50 ^
但 猶 太 人 挑 唆 虔 敬 尊 貴 的 婦 女 、 和 城 內 有 名 望 的 人 、 逼 迫 保 羅 、 巴 拿 巴 、 將 他 們 趕 出 境 外 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:51 ^
Hai người đối cùng họ phủi bụi nơi chơn mình, rồi đi đến thành Y-cô-ni.
使徒行傳 13:51 ^
二 人 對 著 眾 人 跺 下 腳 上 的 塵 土 、 就 往 以 哥 念 去 了 。
Công Vụ Các Sứ đồ 13:52 ^
Còn các môn đồ thì được đầy dẫy sự vui vẻ và Đức Thánh Linh vậy.
使徒行傳 13:52 ^
門 徒 滿 心 喜 樂 、 又 被 聖 靈 充 滿 。
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Công Vụ Các Sứ đồ 13:1   Công Vụ Các Sứ đồ 13:2   Công Vụ Các Sứ đồ 13:3   Công Vụ Các Sứ đồ 13:4   Công Vụ Các Sứ đồ 13:5   Công Vụ Các Sứ đồ 13:6   Công Vụ Các Sứ đồ 13:7   Công Vụ Các Sứ đồ 13:8   Công Vụ Các Sứ đồ 13:9   Công Vụ Các Sứ đồ 13:10   Công Vụ Các Sứ đồ 13:11   Công Vụ Các Sứ đồ 13:12   Công Vụ Các Sứ đồ 13:13   Công Vụ Các Sứ đồ 13:14   Công Vụ Các Sứ đồ 13:15   Công Vụ Các Sứ đồ 13:16   Công Vụ Các Sứ đồ 13:17   Công Vụ Các Sứ đồ 13:18   Công Vụ Các Sứ đồ 13:19   Công Vụ Các Sứ đồ 13:20   Công Vụ Các Sứ đồ 13:21   Công Vụ Các Sứ đồ 13:22   Công Vụ Các Sứ đồ 13:23   Công Vụ Các Sứ đồ 13:24   Công Vụ Các Sứ đồ 13:25   Công Vụ Các Sứ đồ 13:26   Công Vụ Các Sứ đồ 13:27   Công Vụ Các Sứ đồ 13:28   Công Vụ Các Sứ đồ 13:29   Công Vụ Các Sứ đồ 13:30   Công Vụ Các Sứ đồ 13:31   Công Vụ Các Sứ đồ 13:32   Công Vụ Các Sứ đồ 13:33   Công Vụ Các Sứ đồ 13:34   Công Vụ Các Sứ đồ 13:35   Công Vụ Các Sứ đồ 13:36   Công Vụ Các Sứ đồ 13:37   Công Vụ Các Sứ đồ 13:38   Công Vụ Các Sứ đồ 13:39   Công Vụ Các Sứ đồ 13:40   Công Vụ Các Sứ đồ 13:41   Công Vụ Các Sứ đồ 13:42   Công Vụ Các Sứ đồ 13:43   Công Vụ Các Sứ đồ 13:44   Công Vụ Các Sứ đồ 13:45   Công Vụ Các Sứ đồ 13:46   Công Vụ Các Sứ đồ 13:47   Công Vụ Các Sứ đồ 13:48   Công Vụ Các Sứ đồ 13:49   Công Vụ Các Sứ đồ 13:50   Công Vụ Các Sứ đồ 13:51   Công Vụ Các Sứ đồ 13:52
  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Trung | Công Vụ Các Sứ đồ 13 - 使徒行傳 13