Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Ý

<<
>>

Công Vụ Các Sứ đồ 7

Atti degli Apostoli 7

Công Vụ Các Sứ đồ 7:1 ^
Thầy các thượng phẩm bèn hỏi Ê-tiên rằng: Có phải thật như vậy chăng?
Atti degli Apostoli 7:1 ^
E il sommo sacerdote disse: Stanno queste cose proprio così?
Công Vụ Các Sứ đồ 7:2 ^
Ê-tiên trả lời rằng: Hỡi các anh, các cha, xin nghe lời tôi! Đức Chúa Trời vinh hiển đã hiện ra cùng tổ chúng ta là Ap-ra-ham, khi người còn ở tại Mê-sô-bô-ta-mi, chưa đến ở tại Cha-ran,
Atti degli Apostoli 7:2 ^
Ed egli disse: Fratelli e padri, ascoltate. L’Iddio della gloria apparve ad Abramo, nostro padre, mentr’egli era in Mesopotamia, prima che abitasse in Carran,
Công Vụ Các Sứ đồ 7:3 ^
mà phán rằng: Hãy ra khỏi quê hương và bà con ngươi, mà đi đến xứ ta sẽ chỉ cho.
Atti degli Apostoli 7:3 ^
e gli disse: Esci dal tuo paese e dal tuo parentado, e vieni nel paese che io ti mostrerò.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:4 ^
Bấy giờ người ra khỏi xứ Canh-đê, rồi đến thành Cha-ran. Từ đó, lúc cha người qua đời rồi, Đức Chúa Trời khiến người từ nơi đó qua xứ các ông hiện đương ở;
Atti degli Apostoli 7:4 ^
Allora egli uscì dal paese de’ Caldei, e abitò in Carran; e di là, dopo che suo padre fu morto, Iddio lo fece venire in questo paese, che ora voi abitate.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:5 ^
Ngài chẳng ban cho người sản nghiệp gì trong xứ nầy, dầu một thẻo đất lọt bàn chơn cũng không, nhưng Ngài hứa ban xứ nầy làm kỉ vật cho người và dòng dõi người nữa, dẫu bấy giờ người chưa có con cái mặc lòng.
Atti degli Apostoli 7:5 ^
E non gli diede alcuna eredità in esso, neppure un palmo di terra, ma gli promise di darne la possessione a lui e alla sua progenie dopo di lui, quand’egli non aveva ancora alcun figliuolo.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:6 ^
Đức Chúa Trời phán như vầy: Dòng dõi ngươi sẽ ở ngụ nơi đất khách, người ta sẽ bắt chúng nó làm tôi và hà hiếp trong bốn trăm năm.
Atti degli Apostoli 7:6 ^
E Dio parlò così: La sua progenie soggiornerà in terra straniera, e sarà ridotta in servitù e maltrattata per quattrocent’anni.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:7 ^
Đức Chúa Trời lại phán rằng: Nhưng ta sẽ đoán xét dân đã bắt chúng nó làm tôi, kế đó, chúng nó sẽ ra khỏi, và thờ phượng ta trong nơi nầy.
Atti degli Apostoli 7:7 ^
Ma io giudicherò la nazione alla quale avranno servito, disse Iddio; e dopo questo essi partiranno e mi renderanno il loro culto in questo luogo.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:8 ^
Đoạn, Đức Chúa Trời ban cho người sự giao ước về phép cắt bì. Ay vậy, khi Ap-ra-ham đã sanh một con trai là Y-sác, thì làm phép cắt bì cho, trong ngày thứ tám; Y-sác làm phép cắt bì cho Gia-cốp, và Gia-cốp làm phép ấy cho mười hai tổ phụ.
Atti degli Apostoli 7:8 ^
E gli dette il patto della circoncisione; e così Abramo generò Isacco, e lo circoncise l’ottavo giorno; e Isacco generò Giacobbe, e Giacobbe i dodici patriarchi.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:9 ^
Mười hai tổ phụ ghen ghét Giô-sép, nên bán qua xứ Ê-díp-tô; nhưng Đức Chúa Trời ở cùng người.
Atti degli Apostoli 7:9 ^
E i patriarchi, portando invidia a Giuseppe, lo venderono perché fosse menato in Egitto; ma Dio era con lui,
Công Vụ Các Sứ đồ 7:10 ^
Ngài giải cứu người khỏi cảnh khó khăn, và cho đầy ơn và trí trước mặt Pha-ra-ôn, vua Ê-díp-tô, vua ấy lập người làm tể tướng cai quản xứ Ê-díp-tô và cả nhà vua nữa.
Atti degli Apostoli 7:10 ^
e lo liberò da tutte le sue distrette, e gli diede grazia e sapienza davanti a Faraone, re d’Egitto, che lo costituì governatore dell’Egitto e di tutta la sua casa.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:11 ^
Bấy giờ, xảy có cơn đói kém trong cả xứ Ê-díp-tô và xứ Ca-na-an; sự túng ngặt lớn lắm, tổ phụ chúng ta chẳng tìm được đồ ăn.
Atti degli Apostoli 7:11 ^
Or sopravvenne una carestia e una gran distretta in tutto l’Egitto e in Canaan; e i nostri padri non trovavano viveri.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:12 ^
Gia-cốp nghe bên Ê-díp-tô có lúa mì, thì sai tổ phụ ta qua đó lần thứ nhứt.
Atti degli Apostoli 7:12 ^
Ma avendo Giacobbe udito che in Egitto v’era del grano, vi mandò una prima volta i nostri padri.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:13 ^
Đến lần thứ hai, anh em Giô-sép nhận biết người, và Pha-ra-ôn mới biết dòng họ người.
Atti degli Apostoli 7:13 ^
E la seconda volta, Giuseppe fu riconosciuto dai suoi fratelli, e Faraone conobbe di che stirpe fosse Giuseppe.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:14 ^
Giô-sép bèn sai rước Gia-cốp là cha mình và cả nhà, cộng là bảy mươi lăm người.
Atti degli Apostoli 7:14 ^
E Giuseppe mandò a chiamare Giacobbe suo padre, e tutto il suo parentado, che era di settantacinque anime.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:15 ^
Vậy, Gia-cốp xuống xứ Ê-díp-tô, rồi chết tại đó, và tổ phụ chúng ta cũng vậy;
Atti degli Apostoli 7:15 ^
E Giacobbe scese in Egitto, e morirono egli e i padri nostri,
Công Vụ Các Sứ đồ 7:16 ^
sau được đem về Si-chem, chôn nơi mộ mà Ap-ra-ham đã lấy bạc mua của con cháu Hê-mô quê ở Si-chem.
Atti degli Apostoli 7:16 ^
i quali furon trasportati a Sichem, e posti nel sepolcro che Abramo avea comprato a prezzo di danaro dai figliuoli di Emmor in Sichem.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:17 ^
Nhưng, gần đến kỳ phải ứng nghiệm lời hứa Đức Chúa Trời đã thề với Ap-ra-ham, đến cư sanh sản và thêm nhiều lên trong xứ Ê-díp-tô,
Atti degli Apostoli 7:17 ^
Ma come si avvicinava il tempo della promessa che Dio aveva fatta ad Abramo, il popolo crebbe e moltiplicò in Egitto,
Công Vụ Các Sứ đồ 7:18 ^
cho đến khi trong xứ đó có một vua khác dấy lên, chẳng nhìn biết Giô-sép.
Atti degli Apostoli 7:18 ^
finché sorse sull’Egitto un altro re, che non sapeva nulla di Giuseppe.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:19 ^
Vua nầy dùng mưu hại dòng giống và hà hiếp tổ phụ chúng ta, ép phải bỏ con mới sanh, hầu cho sống chẳng được.
Atti degli Apostoli 7:19 ^
Costui, procedendo con astuzia contro la nostra stirpe, trattò male i nostri padri, li costrinse ad esporre i loro piccoli fanciulli perché non vivessero.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:20 ^
Trong lúc đó, Môi-se sanh ra; người xinh tốt khác thường, được nuôi trong ba tháng tại nhà cha mình.
Atti degli Apostoli 7:20 ^
In quel tempo nacque Mosè, ed era divinamente bello; e fu nutrito per tre mesi in casa di suo padre;
Công Vụ Các Sứ đồ 7:21 ^
Khi người bị bỏ, thì con gái Pha-ra-ôn vớt lấy, nuôi làm con mình.
Atti degli Apostoli 7:21 ^
e quando fu esposto, la figliuola di Faraone lo raccolse e se lo allevò come figliuolo.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:22 ^
Môi-se được học cả sự khôn ngoan của người Ê-díp-tô; lời nói và việc làm đều có tài năng.
Atti degli Apostoli 7:22 ^
E Mosè fu educato in tutta la sapienza degli Egizi ed era potente nelle sue parole ed opere.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:23 ^
Nhưng lúc người được đầy bốn mươi tuổi rồi, trong lòng nhớ đến, muốn đi thăm anh em mình là con cái Y-sơ-ra-ên.
Atti degli Apostoli 7:23 ^
Ma quando fu pervenuto all’età di quarant’anni, gli venne in animo d’andare a visitare i suoi fratelli, i figliuoli d’Israele.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:24 ^
Môi-se thấy có người hà hiếp một người trong đám họ, nên binh vực kẻ bị hà hiếp và đánh người Ê-díp-tô để báo thù cho.
Atti degli Apostoli 7:24 ^
E vedutone uno a cui era fatto torto, lo difese e vendicò l’oppresso, uccidendo l’Egizio.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:25 ^
Người ngờ anh em mình chắc hiểu rằng Đức Chúa Trời dùng tay mình giải cứu họ; nhưng họ chẳng hiểu.
Atti degli Apostoli 7:25 ^
Or egli pensava che i suoi fratelli intenderebbero che Dio li voleva salvare per mano di lui; ma essi non l’intesero.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:26 ^
Đến ngày sau, chúng đang đánh lộn với nhau, thì người đến gần mà giải hòa, rằng: Hỡi các ngươi, đã là anh em, sao lại làm hại nhau vậy?
Atti degli Apostoli 7:26 ^
E il giorno seguente egli comparve fra loro, mentre contendevano, e cercava di riconciliarli, dicendo: O uomini, voi siete fratelli, perché fate torto gli uni agli altri?
Công Vụ Các Sứ đồ 7:27 ^
Kẻ đang ức hiếp người lân cận mình xô Môi se ra, mà rằng: Ai đã lập ngươi lên làm quan cai trị và quan xử đoán chúng ta?
Atti degli Apostoli 7:27 ^
Ma colui che facea torto al suo prossimo lo respinse dicendo: Chi ti ha costituito rettore e giudice su noi?
Công Vụ Các Sứ đồ 7:28 ^
Há ngươi muốn giết ta như hôm qua đã giết người Ê-díp-tô sao?
Atti degli Apostoli 7:28 ^
Vuoi tu uccider me come ieri uccidesti l’Egizio?
Công Vụ Các Sứ đồ 7:29 ^
Môi-se vừa nghe lời đó thì trốn đi ở trong xứ Ma-đi-an, nơi đó người sanh được hai con trai.
Atti degli Apostoli 7:29 ^
A questa parola Mosè fuggì, e dimorò come forestiero nel paese di Madian, dove ebbe due figliuoli.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:30 ^
Cách bốn mươi năm, một thiên sứ hiện ra cùng người, tại đồng vắng núi Si-na -i, trong ngọn lửa nơi bụi gai đương cháy.
Atti degli Apostoli 7:30 ^
E in capo a quarant’anni, un angelo gli apparve nel deserto del monte Sinai, nella fiamma d’un pruno ardente.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:31 ^
Môi-se thấy vậy, lấy làm lạ về sự hiện ra đó, đang áp lại để xem cho gần hơn, thì nghe tiếng Chúa phán rằng:
Atti degli Apostoli 7:31 ^
E Mosè, veduto ciò, si maravigliò della visione; e come si accostava per osservare, si fece udire questa voce del Signore:
Công Vụ Các Sứ đồ 7:32 ^
Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ ngươi, Đức Chúa Trời của Ap-ra-ham, của Y-sác và của Gia-cốp. Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn xem.
Atti degli Apostoli 7:32 ^
Io son l’Iddio de’ tuoi padri, l’Iddio d’Abramo, d’Isacco e di Giacobbe. E Mosè, tutto tremante, non ardiva osservare.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:33 ^
Chúa bèn phán rằng: Hãy cổi giày ở chơn ngươi ra; vì chỗ mà ngươi đứng đó là một nơi đất thánh.
Atti degli Apostoli 7:33 ^
E il Signore gli disse: Sciogliti i calzari dai piedi; perché il luogo dove stai è terra santa.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:34 ^
Ta đã đoái xem và thấy cảnh khó khăn của dân ta trong xứ Ê-díp-tô, ta đã nghe tiếng than thở của chúng nó, và xuống đặng giải cứu. Bây giờ hãy đến, đặng ta sai ngươi qua xứ Ê-díp-tô.
Atti degli Apostoli 7:34 ^
Certo, io ho veduto l’afflizione del mio popolo che è in Egitto, e ho udito i loro sospiri, e son disceso per liberarli; or dunque vieni; io ti manderò in Egitto.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:35 ^
Môi-se nầy là người họ đã bỏ ra, và rằng: Ai đã lập ngươi lên làm quan cai trị và quan đoán xét chúng ta? Ay là người mà Đức Chúa Trời đã sai làm quan cai trị và đấng giải cứu cậy tay một thiên sứ đã hiện ra với người trong bụi gai.
Atti degli Apostoli 7:35 ^
Quel Mosè che aveano rinnegato dicendo: Chi ti ha costituito rettore e giudice? Iddio lo mandò loro come capo e come liberatore con l’aiuto dell’angelo che gli era apparito nel pruno.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:36 ^
Ay là người đã đem họ ra khỏi, làm những dấu kỳ phép lạ trong xứ Ê-díp-tô, trên Biển-đỏ, và nơi đồng vắng trong bốn mươi năm.
Atti degli Apostoli 7:36 ^
Egli li condusse fuori, avendo fatto prodigi e segni nel paese di Egitto, nel mar Rosso e nel deserto per quaranta anni.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:37 ^
Ay là Môi-se nầy đã nói cùng con cái Y-sơ-ra-ên rằng: Đức Chúa Trời sẽ dấy lên trong hàng anh em các ngươi một đấng tiên tri giống như ta.
Atti degli Apostoli 7:37 ^
Questi è il Mosè che disse ai figliuoli d’Israele: Il Signore Iddio vostro vi susciterà un Profeta d’infra i vostri fratelli, come me.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:38 ^
Ay là người, trong dân hội tại nơi đồng vắng, đã ở với thiên sứ, là đấng phán cùng người trên núi Si-na -i, và với tổ phụ chúng ta, người lại nhận lấy những lời sự ống đặng trao lại cho các ngươi.
Atti degli Apostoli 7:38 ^
Questi è colui che nell’assemblea del deserto fu con l’angelo che gli parlava sul monte Sinai, e co’ padri nostri, e che ricevette rivelazioni viventi per darcele.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:39 ^
Ay là người là tổ phụ chúng ta không chịu vâng lời, đã bỏ người đặng nghiêng lòng về xứ Ê-díp-tô,
Atti degli Apostoli 7:39 ^
A lui i nostri padri non vollero essere ubbidienti, ma lo ripudiarono, e rivolsero i loro cuori all’Egitto,
Công Vụ Các Sứ đồ 7:40 ^
và nói với A-rôn rằng: Hãy làm các thần đi trước chúng ta; vì về phần Môi-se nầy, là người đã dẫn chúng ta ra khỏi xứ Ê-díp-tô, chẳng biết có điều chi xảy đến cho người rồi.
Atti degli Apostoli 7:40 ^
dicendo ad Aronne: Facci degl’iddii che vadano davanti a noi; perché quant’è a questo Mosè che ci ha condotti fuori del paese d’Egitto, noi non sappiamo quel che ne sia avvenuto.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:41 ^
Trong những ngày đó, họ đúc một tượng bò con, dâng tế lễ cho tượng và vui mừng về việc tay mình làm nên.
Atti degli Apostoli 7:41 ^
E in quei giorni fecero un vitello, e offersero un sacrificio all’idolo, e si rallegrarono delle opere delle loro mani.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:42 ^
Đức Chúa Trời bèn lìa bỏ họ, phú họ thờ lạy cơ binh trên trời, như có chép trong sách các đấng tiên tri rằng: Hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, vậy có phải các ngươi từng dâng con sinh và của lễ cho ta, Trong bốn mươi năm ở nơi đồng vắng,
Atti degli Apostoli 7:42 ^
Ma Dio si rivolse da loro e li abbandonò al culto dell’esercito del cielo, com’è scritto nel libro dei profeti: Casa d’Israele, mi offriste voi vittime e sacrifici durante quarant’anni nel deserto?
Công Vụ Các Sứ đồ 7:43 ^
Khi các ngươi khiêng nhà trại của Mo-lóc Và ngôi sao của thần Pom-phan, Tức là những hình tượng mà các ngươi làm ra để thờ lạy chăng? Ta cũng sẽ đày các ngươi qua bên kia Ba-by-lôn.
Atti degli Apostoli 7:43 ^
Anzi, voi portaste la tenda di Moloc e la stella del dio Romfàn, immagini che voi faceste per adorarle. Perciò io vi trasporterò al di là di Babilonia.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:44 ^
Đền tạm chứng cớ vốn ở giữa tổ phụ chúng ta trong đồng vắng, như Chúa đã truyền lịnh cho Môi-se phải là y theo kiểu mẫu người đã thấy.
Atti degli Apostoli 7:44 ^
Il tabernacolo della testimonianza fu coi nostri padri nel deserto, come avea comandato Colui che avea detto a Mosè che lo facesse secondo il modello che avea veduto.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:45 ^
Tổ phụ chúng ta đã nhận lấy đền tạm ấy, rồi đồng đi với Giô-suê đem vào xứ họ đã chiếm lấy của các dân mà Đức Chúa Trời đã đuổi khỏi trước mặt họ; đền tạm cứ ở đó cho đến đời vua Đa-vít,
Atti degli Apostoli 7:45 ^
E i nostri padri, guidati da Giosuè, ricevutolo, lo introdussero nel paese posseduto dalle genti che Dio scacciò d’innanzi ai nostri padri. Quivi rimase fino ai giorni di Davide,
Công Vụ Các Sứ đồ 7:46 ^
là người được ơn trước mặt Đức Chúa Trời, và xin ban một chỗ ở cho Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
Atti degli Apostoli 7:46 ^
il quale trovò grazia nel cospetto di Dio, e chiese di preparare una dimora all’Iddio di Giacobbe.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:47 ^
Kế đó, vua Sa-lô-môn cất cho Chúa một cái nhà.
Atti degli Apostoli 7:47 ^
Ma Salomone fu quello che gli edificò una casa.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:48 ^
Nhưng Đấng Rất Cao chẳng ở trong nhà bởi tay người ta làm ra, như đấng tiên tri đã nói:
Atti degli Apostoli 7:48 ^
L’Altissimo però non abita in templi fatti da man d’uomo, come dice il profeta:
Công Vụ Các Sứ đồ 7:49 ^
Chúa phán: Trời là ngai ta, Đất là bệ chơn ta. Nào có nhà nào các ngươi cất cho ta, Có nơi nào cho ta yên nghỉ chăng?
Atti degli Apostoli 7:49 ^
Il cielo è il mio trono, e la terra lo sgabello de’ miei piedi. Qual casa mi edificherete voi? dice il Signore; o qual sarà il luogo del mio riposo?
Công Vụ Các Sứ đồ 7:50 ^
Há chẳng phải tay ta đã dựng nên mọi vật nầy chăng?
Atti degli Apostoli 7:50 ^
Non ha la mia mano fatte tutte queste cose?
Công Vụ Các Sứ đồ 7:51 ^
Hỡi những người cứng cổ, lòng và tai chẳng cắt bì kia! Các ngươi cứ nghịch với Đức Thánh Linh hoài; tổ-phụ các ngươi thế nào, thì các ngươi cũng thế ấy!
Atti degli Apostoli 7:51 ^
Gente di collo duro e incirconcisa di cuore e d’orecchi, voi contrastate sempre allo Spirito Santo; come fecero i padri vostri, così fate anche voi.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:52 ^
Há có đấng tiên tri nào mà tổ phụ các ngươi chẳng bắt bớ ư? Họ cũng đã giết những người nói tiên tri về sự đến của Đấng Công bình; và hiện bây giờ chính các ngươi lại đã nộp và giết Đấng đó;
Atti degli Apostoli 7:52 ^
Qual dei profeti non perseguitarono i padri vostri? E uccisero quelli che preannunziavano la venuta del Giusto, del quale voi ora siete stati i traditori e gli uccisori;
Công Vụ Các Sứ đồ 7:53 ^
các ngươi đã nhận luật pháp truyền bởi các thiên sứ, nhưng không giữ lấy!
Atti degli Apostoli 7:53 ^
voi, che avete ricevuto la legge promulgata dagli angeli, e non l’avete osservata.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:54 ^
Chúng nghe những lời đó, thì giận trong lòng, và nghiến răng với Ê-tiên.
Atti degli Apostoli 7:54 ^
Essi, udendo queste cose, fremevan di rabbia ne’ loro cuori e digrignavano i denti contro di lui.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:55 ^
Nhưng người, được đầy dẫy Đức Thánh Linh, mắt ngó chăm lên trời, thấy sự vinh hiển của Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Jêsus đứng bên hữu Đức Chúa Trời;
Atti degli Apostoli 7:55 ^
Ma egli, essendo pieno dello Spirito Santo, fissati gli occhi al cielo, vide la gloria di Dio e Gesù che stava alla destra di Dio,
Công Vụ Các Sứ đồ 7:56 ^
thì người nói rằng: Kìa, ta thấy các từng trời mở ra, và Con người đứng bên hữu Đức Chúa Trời.
Atti degli Apostoli 7:56 ^
e disse: Ecco, io vedo i cieli aperti, e il Figliuol dell’uomo in piè alla destra di Dio.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:57 ^
Bấy giờ, chúng kêu lớn tiếng lên, bịt lỗ tai lại, cùng nhau chạy a lại,
Atti degli Apostoli 7:57 ^
Ma essi, gettando di gran gridi, si turarono gli orecchi, e tutti insieme si avventarono sopra lui;
Công Vụ Các Sứ đồ 7:58 ^
kéo người ra ngoài thành, rồi ném đá người. Các kẻ làm chứng lấy áo xống mình để nơi chơn một người trẻ tuổi kia tên là Sau-lơ.
Atti degli Apostoli 7:58 ^
e cacciatolo fuor della città, si diedero a lapidarlo; e i testimoni deposero le loro vesti ai piedi di un giovane, chiamato Saulo.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:59 ^
Chúng đang ném đá, thì Ê-tiên cầu nguyện rằng: Lạy Đức Chúa Jêsus, xin tiếp lấy linh hồn tôi.
Atti degli Apostoli 7:59 ^
E lapidavano Stefano che invocava Gesù e diceva: Signor Gesù, ricevi il mio spirito.
Công Vụ Các Sứ đồ 7:60 ^
Đoạn, người quì xuống, kêu lớn tiếng rằng: Lạy Chúa, xin đừng đổ tội nầy cho họ! Người vừa nói lời đó rồi thì ngủ.
Atti degli Apostoli 7:60 ^
Poi, postosi in ginocchio, gridò ad alta voce: Signore, non imputar loro questo peccato. E detto questo si addormentò.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Công Vụ Các Sứ đồ 7:1   Công Vụ Các Sứ đồ 7:2   Công Vụ Các Sứ đồ 7:3   Công Vụ Các Sứ đồ 7:4   Công Vụ Các Sứ đồ 7:5   Công Vụ Các Sứ đồ 7:6   Công Vụ Các Sứ đồ 7:7   Công Vụ Các Sứ đồ 7:8   Công Vụ Các Sứ đồ 7:9   Công Vụ Các Sứ đồ 7:10   Công Vụ Các Sứ đồ 7:11   Công Vụ Các Sứ đồ 7:12   Công Vụ Các Sứ đồ 7:13   Công Vụ Các Sứ đồ 7:14   Công Vụ Các Sứ đồ 7:15   Công Vụ Các Sứ đồ 7:16   Công Vụ Các Sứ đồ 7:17   Công Vụ Các Sứ đồ 7:18   Công Vụ Các Sứ đồ 7:19   Công Vụ Các Sứ đồ 7:20   Công Vụ Các Sứ đồ 7:21   Công Vụ Các Sứ đồ 7:22   Công Vụ Các Sứ đồ 7:23   Công Vụ Các Sứ đồ 7:24   Công Vụ Các Sứ đồ 7:25   Công Vụ Các Sứ đồ 7:26   Công Vụ Các Sứ đồ 7:27   Công Vụ Các Sứ đồ 7:28   Công Vụ Các Sứ đồ 7:29   Công Vụ Các Sứ đồ 7:30   Công Vụ Các Sứ đồ 7:31   Công Vụ Các Sứ đồ 7:32   Công Vụ Các Sứ đồ 7:33   Công Vụ Các Sứ đồ 7:34   Công Vụ Các Sứ đồ 7:35   Công Vụ Các Sứ đồ 7:36   Công Vụ Các Sứ đồ 7:37   Công Vụ Các Sứ đồ 7:38   Công Vụ Các Sứ đồ 7:39   Công Vụ Các Sứ đồ 7:40   Công Vụ Các Sứ đồ 7:41   Công Vụ Các Sứ đồ 7:42   Công Vụ Các Sứ đồ 7:43   Công Vụ Các Sứ đồ 7:44   Công Vụ Các Sứ đồ 7:45   Công Vụ Các Sứ đồ 7:46   Công Vụ Các Sứ đồ 7:47   Công Vụ Các Sứ đồ 7:48   Công Vụ Các Sứ đồ 7:49   Công Vụ Các Sứ đồ 7:50   Công Vụ Các Sứ đồ 7:51   Công Vụ Các Sứ đồ 7:52   Công Vụ Các Sứ đồ 7:53   Công Vụ Các Sứ đồ 7:54   Công Vụ Các Sứ đồ 7:55   Công Vụ Các Sứ đồ 7:56   Công Vụ Các Sứ đồ 7:57   Công Vụ Các Sứ đồ 7:58   Công Vụ Các Sứ đồ 7:59   Công Vụ Các Sứ đồ 7:60
  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Ý | Công Vụ Các Sứ đồ 7 - Atti degli Apostoli 7