Die Bibel - Zweisprachig

Deutsch - Vietnamesisch

<<
>>

Psalmen 84

Thánh Thi 84

Psalmen 84:1 ^
Wie lieblich sind deine Wohnungen, HERR Zebaoth!
Thánh Thi 84:1 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va vạn quân, Nơi cư trú Ngài đáng thương thay!
Psalmen 84:2 ^
Meine Seele verlangt und sehnt sich nach den Vorhöfen des HERRN; mein Leib und Seele freuen sich in dem lebendigen Gott.
Thánh Thi 84:2 ^
Linh hồn tôi mong ước đến đỗi hao mòn về hành lang của Đức Giê-hô-va; Lòng và thịt tôi kêu la về Đức Chúa Trời hằng sống.
Psalmen 84:3 ^
Denn der Vogel hat ein Haus gefunden und die Schwalbe ihr Nest, da sie Junge hecken: deine Altäre, HERR Zebaoth, mein König und Gott.
Thánh Thi 84:3 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va vạn quân, là Vua tôi và là Đức Chúa Trời tôi, Con chim sẻ đã tìm được một nơi ở, Và chim én tìm được một ồ đặng đẻ con nó, Tức là bàn thờ của Chúa.
Psalmen 84:4 ^
Wohl denen, die in deinem Hause wohnen; die loben dich immerdar.
Thánh Thi 84:4 ^
Phước cho người nào ở trong nhà Chúa! Họ sẽ ngợi khen Chúa không ngớt.
Psalmen 84:5 ^
Wohl den Menschen, die dich für ihre Stärke halten und von Herzen dir nachwandeln,
Thánh Thi 84:5 ^
Phước cho người nào được sức lực trong Chúa, Và có lòng hướng về đường dẫn đến Si-ôn!
Psalmen 84:6 ^
die durch das Jammertal gehen und machen daselbst Brunnen; und die Lehrer werden mit viel Segen geschmückt.
Thánh Thi 84:6 ^
Đương khi đi qua trũng khóc lóc. Họ làm trũng ấy trở nên nơi có mạch; Mưa sớm cũng phủ phước cho nó.
Psalmen 84:7 ^
Sie erhalten einen Sieg nach dem andern, daß man sehen muß, der rechte Gott sei zu Zion.
Thánh Thi 84:7 ^
Họ đi tới, sức lực lần lần thêm; Ai nấy đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
Psalmen 84:8 ^
HERR, Gott Zebaoth, erhöre mein Gebet; vernimm's, Gott Jakobs!
Thánh Thi 84:8 ^
Hỡi Giê-hô-va, Đức Chúa Trời vạn quân, xin hãy nghe lời cầu nguyện tôi; Đức Chúa Trời của Gia-cốp ơi, xin hãy lắng tai nghe.
Psalmen 84:9 ^
Gott, unser Schild, schaue doch; siehe an das Antlitz deines Gesalbten!
Thánh Thi 84:9 ^
Hỡi Đức Chúa Trời, là cái khiên của chúng tôi, hãy xem xét, Đoái đến mặt của đấng chịu xức dầu của Chúa.
Psalmen 84:10 ^
Denn ein Tag in deinen Vorhöfen ist besser denn sonst tausend; ich will lieber der Tür hüten in meines Gottes Hause denn wohnen in der Gottlosen Hütten.
Thánh Thi 84:10 ^
Vì một ngày trong hành lang Chúa đáng hơn một ngàn ngày khác. Thà tôi làm kẻ giữ cửa trong nhà Đức Chúa Trời tôi, Hơn là ở trong trại kẻ dữ.
Psalmen 84:11 ^
Denn Gott der HERR ist Sonne und Schild; der HERR gibt Gnade und Ehre: er wird kein Gutes mangeln lassen den Frommen.
Thánh Thi 84:11 ^
Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời là mặt trời và là cái khiên; Đức Giê-hô-va sẽ ban ơn-điển và vinh hiển; Ngài sẽ chẳng từ chối điều tốt lành gì cho ai ăn ở ngay thẳng.
Psalmen 84:12 ^
HERR Zebaoth, wohl dem Menschen, der sich auf dich verläßt!
Thánh Thi 84:12 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va vạn quân, Phước cho người nào nhờ cậy nơi Ngài!
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Bücher


Kapitel
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Die Bibel - Zweisprachig | Deutsch - Vietnamesisch | Psalmen 84 - Thánh Thi 84