Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Russian

<<
>>

Thánh Thi 104

Псалтирь 104

Thánh Thi 104:1 ^
Hỡi linh hồn ta, khá ngợi khen Đức Giê-hô-va! Hỡi Giê-hô-va, Đức Chúa Trời tôi, Chúa thật lớn lạ kỳ. Mặc sự sang trọng và oai nghi!
Псалтирь 104:1 ^
Благослови, душа моя, Господа! Господи, Боже мой! Ты дивно велик, Ты облечен славою и величием;
Thánh Thi 104:2 ^
Chúa bao phủ mình bằng ánh sáng khác nào bằng cái áo, Giương các từng trời ra như cái trại.
Псалтирь 104:2 ^
Ты одеваешься светом, как ризою, простираешь небеса, как шатер;
Thánh Thi 104:3 ^
Ngài chấp các đòn tay của phòng cao Ngài trong các nước, Dùng mây làm xe Ngài, Và đi bước trên cánh gió.
Псалтирь 104:3 ^
устрояешь над водами горние чертоги Твои, делаешь облака Твоею колесницею, шествуешь на крыльях ветра.
Thánh Thi 104:4 ^
Ngài dùng gió làm sứ Ngài, Ngọn lửa làm tôi tớ Ngài.
Псалтирь 104:4 ^
Ты творишь ангелами Твоими духов, служителями Твоими--огонь пылающий.
Thánh Thi 104:5 ^
Ngài sáng lập đất trên các nền nó; Đất sẽ không bị rúng động đến đời đời.
Псалтирь 104:5 ^
Ты поставил землю на твердых основах: не поколеблется она во веки и веки.
Thánh Thi 104:6 ^
Chúa lấy vực sâu bao phủ đất như bằng cái áo, Nước thì cao hơn các núi.
Псалтирь 104:6 ^
Бездною, как одеянием, покрыл Ты ее, на горах стоят воды.
Thánh Thi 104:7 ^
Chúa hăm dọa, nước bèn giựt lại; Nghe tiếng sấm Chúa, nước lật đật chạy trốn.
Псалтирь 104:7 ^
От прещения Твоего бегут они, от гласа грома Твоего быстро уходят;
Thánh Thi 104:8 ^
Núi lố lên, trũng sụp sâu xuống chốn mà Chúa đã định cho nó.
Псалтирь 104:8 ^
восходят на горы, нисходят в долины, на место, которое Ты назначил для них.
Thánh Thi 104:9 ^
Chúa định chơn cho nước để nước không hề qua khỏi, Không còn trở lại ngập đất nữa.
Псалтирь 104:9 ^
Ты положил предел, которого не перейдут, и не возвратятся покрыть землю.
Thánh Thi 104:10 ^
Ngài khiến các suối phun ra trong trũng, Nó chảy giữa các núi.
Псалтирь 104:10 ^
Ты послал источники в долины: между горами текут,
Thánh Thi 104:11 ^
Nhờ các suối ấy hết thảy loài thú đồng được uống; Các lừa rừng giải khát tại đó.
Псалтирь 104:11 ^
поят всех полевых зверей; дикие ослы утоляют жажду свою.
Thánh Thi 104:12 ^
Chim trời đều ở bên các suối ấy, Trổi tiếng nó giữa nhánh cây.
Псалтирь 104:12 ^
При них обитают птицы небесные, из среды ветвей издают голос.
Thánh Thi 104:13 ^
Từ phòng cao mình, Ngài tưới các núi; Đất được đầy dẫy bông trái về công việc Ngài.
Псалтирь 104:13 ^
Ты напояешь горы с высот Твоих, плодами дел Твоих насыщается земля.
Thánh Thi 104:14 ^
Ngài làm cho cỏ đâm lên cho súc vật, Cây cối dùng cho loài người, Và khiến thực vật sanh ra từ nơi đất.
Псалтирь 104:14 ^
Ты произращаешь траву для скота, и зелень на пользу человека, чтобы произвести из земли пищу,
Thánh Thi 104:15 ^
Rượu nho, là vật khiến hứng chí loài người, Và dầu để dùng làm mặt mày sáng rỡ, Cùng bánh để thêm sức cho lòng loài người.
Псалтирь 104:15 ^
и вино, которое веселит сердце человека, и елей, от которого блистает лице его, и хлеб, который укрепляет сердце человека.
Thánh Thi 104:16 ^
Cây cối Đức Giê-hô-va được đầy mủ nhựa, Tức là cây hương nam tại Li-ban mà Ngài đã trồng,
Псалтирь 104:16 ^
Насыщаются древа Господа, кедры Ливанские, которые Он насадил;
Thánh Thi 104:17 ^
Là nơi loài chim đóng ở nó; Còn con cò, nó dùng cây tùng làm chỗ ở của nó.
Псалтирь 104:17 ^
на них гнездятся птицы: ели--жилище аисту,
Thánh Thi 104:18 ^
Các núi cao là nơi ở của dê rừng; Hòn đá là chỗ ẩn núp của chuột đồng.
Псалтирь 104:18 ^
высокие горы--сернам; каменные утесы--убежище зайцам.
Thánh Thi 104:19 ^
Ngài đã làm nên mặt trăng để chỉ thì tiết; Mặt trời biết giờ lặn.
Псалтирь 104:19 ^
Он сотворил луну для [указания] времен, солнце знает свой запад.
Thánh Thi 104:20 ^
Chúa làm sự tối tăm, và đêm bèn đến; Khi ấy các thú rừng đi ra;
Псалтирь 104:20 ^
Ты простираешь тьму и бывает ночь: во время нее бродят все лесные звери;
Thánh Thi 104:21 ^
Những sư tử tơ gầm hét về miếng mồi, Và cầu xin Đức Chúa Trời đồ ăn chúng nó.
Псалтирь 104:21 ^
львы рыкают о добыче и просят у Бога пищу себе.
Thánh Thi 104:22 ^
Mặt trời mọc lên, chúng nó bèn rút về, Nằm trong hang chúng nó.
Псалтирь 104:22 ^
Восходит солнце, [и] они собираются и ложатся в свои логовища;
Thánh Thi 104:23 ^
Bấy giờ loài người đi ra, đến công việc mình, Và làm cho đến chiều tối.
Псалтирь 104:23 ^
выходит человек на дело свое и на работу свою до вечера.
Thánh Thi 104:24 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, công việc Ngài nhiều biết bao! Ngài đã làm hết thảy cách khôn ngoan; Trái đất đầy dẫy tài sản Ngài.
Псалтирь 104:24 ^
Как многочисленны дела Твои, Господи! Все соделал Ты премудро; земля полна произведений Твоих.
Thánh Thi 104:25 ^
Còn biển lớn và rộng mọi bề nầy! Ở đó sanh động vô số loài vật nhỏ và lớn.
Псалтирь 104:25 ^
Это--море великое и пространное: там пресмыкающиеся, которым нет числа, животные малые с большими;
Thánh Thi 104:26 ^
Tại đó tàu thuyền đi qua lại, Cũng có lê-vi -a-than mà Chúa đã nắn nên đặng giỡn chơi nơi đó.
Псалтирь 104:26 ^
там плавают корабли, там этот левиафан, которого Ты сотворил играть в нем.
Thánh Thi 104:27 ^
Hết thảy loài vật nầy trông đợi Chúa, Hầu cho Chúa ban đồ ăn cho chúng nó theo giờ.
Псалтирь 104:27 ^
Все они от Тебя ожидают, чтобы Ты дал им пищу их в свое время.
Thánh Thi 104:28 ^
Chúa ban cho chúng nó, chúng nó nhận lấy; Chúa sè tay ra, chúng nó được no nê vật tốt.
Псалтирь 104:28 ^
Даешь им--принимают, отверзаешь руку Твою--насыщаются благом;
Thánh Thi 104:29 ^
Chúa giấu mặt, chúng nó bèn bối rối, Chúa lấy hơi thở chúng nó lại, chúng nó bèn tắt chết, và trở về bụi đất.
Псалтирь 104:29 ^
скроешь лице Твое--мятутся, отнимешь дух их--умирают и в персть свою возвращаются;
Thánh Thi 104:30 ^
Chúa sai Thần Chúa ra, chúng nó được dựng nên; Chúa làm cho mặt đất ra mới.
Псалтирь 104:30 ^
пошлешь дух Твой--созидаются, и Ты обновляешь лице земли.
Thánh Thi 104:31 ^
Nguyện sự vinh hiển Đức Giê-hô-va còn đến mãi mãi; Nguyện Đức Giê-hô-va vui vẻ về công việc Ngài.
Псалтирь 104:31 ^
Да будет Господу слава во веки; да веселится Господь о делах Своих!
Thánh Thi 104:32 ^
Ngài nhìn đất, đất bèn rúng động; Ngài rờ đến núi, núi bèn lên khói.
Псалтирь 104:32 ^
Призирает на землю, и она трясется; прикасается к горам, и дымятся.
Thánh Thi 104:33 ^
Hễ tôi sống bao lâu, tôi sẽ hát xướng cho Đức Giê-hô-va bấy lâu; Hễ tôi còn chừng nào, tôi sẽ hát ngợi khen Đức Chúa Trời tôi chừng nấy.
Псалтирь 104:33 ^
Буду петь Господу во [всю] жизнь мою, буду петь Богу моему, доколе есмь.
Thánh Thi 104:34 ^
Nguyện sự suy gẫm tôi đẹp lòng Ngài; Tôi sẽ vui vẻ nơi Đức Giê-hô-va.
Псалтирь 104:34 ^
Да будет благоприятна Ему песнь моя; буду веселиться о Господе.
Thánh Thi 104:35 ^
Nguyện tội nhơn bị diệt mất khỏi đất, Và kẻ ác chẳng còn nữa. Hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va! Ha-lê-lu-gia!
Псалтирь 104:35 ^
Да исчезнут грешники с земли, и беззаконных да не будет более. Благослови, душа моя, Господа! Аллилуия!
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Russian | Thánh Thi 104 - Псалтирь 104