Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Cebuano

<<
>>

Thánh Thi 28

Mga Salmo 28

Thánh Thi 28:1 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi kêu cầu Ngài; Hỡi hòn Đá tôi, chớ bịt tai cùng tôi; Kẻo nếu Ngài làm thinh với tôi, Tôi phải giống như những kẻ xuống huyệt chăng.
Mga Salmo 28:1 ^
Kanimo magatu-aw ako, Oh Jehova: Bato ko, ayaw pagpakabungol kanako; Tingali unya kong ikaw maghilum kanako, Mahimo ako nga sama kanila nga nanganaug sa lubnganan.
Thánh Thi 28:2 ^
Khi tôi giơ tay lên hướng về nơi chí thánh Chúa mà kêu cầu cùng Chúa, Xin hãy nghe tiếng khẩn cầu của tôi.
Mga Salmo 28:2 ^
Patalinghugi ang tingog sa akong mga pangaliyupo, sa diha nga magatu-aw ako kanimo, Sa diha nga magabayaw ako sa akong mga kamot paingon sa imong balaan nga dapit.
Thánh Thi 28:3 ^
Xin chớ cất tôi đi mất chung với kẻ dữ, Hoặc với kẻ làm ác, Là những kẻ nói hòa bình cùng người lân cận mình, Song trong lòng lại có gian tà.
Mga Salmo 28:3 ^
Dili mo ako ibutang uban sa mga dautan, Ug uban sa mga nagabuhat ug hilabihang kadautan: Nga nagasulti ug pakigdait sa ilang isigkatawo, Apan ang pagkadautan anaa sa mga kasingkasing nila.
Thánh Thi 28:4 ^
Xin Chúa hãy phạt chúng nó tùy công việc tay chúng nó đã làm, Báo lại điều chúng nó xứng đáng.
Mga Salmo 28:4 ^
Hatagan mo sila sumala sa buhat nila, ug sumala sa kadautan sa ilang mga gibuhat: Hatagan mo sila sumala sa buhat sa ilang mga kamot; Hatagan mo sila sa ilang igong bayad.
Thánh Thi 28:5 ^
Vì chúng nó không để ý vào các công việc của Đức Giê-hô-va, Cũng chẳng coi chừng việc tay Ngài làm; Nên Ngài sẽ phá đổ chúng nó, không dựng chúng nó lên đâu.
Mga Salmo 28:5 ^
Kay wala sila managtagad sa mga buhat ni Jehova, Ni sa buhat sa iyang mga kamot; Siya magabungkag kanila, ug sila dili niya pagapatindogon.
Thánh Thi 28:6 ^
Đáng ngợi khen Đức Giê-hô-va thay! Vì Ngài đã nghe tiếng cầu khẩn của tôi.
Mga Salmo 28:6 ^
Dalayegon si Jehova, Kay siya nagpatalinghug sa tingog sa akong mga pangaliyupo.
Thánh Thi 28:7 ^
Đức Giê-hô-va là sức mạnh và là cái khiên của tôi; Lòng tôi đã nhờ cậy nơi Ngài, và tôi được cứu tiếp; Vì vậy, lòng tôi rất mừng rỡ, Tôi sẽ lấy bài ca mà ngợi khen Ngài.
Mga Salmo 28:7 ^
Si Jehova mao ang akong kusog ug ang akong taming; Ang akong kasingkasing kaniya misalig, ug gitabangan ako: Busa nalipay ug daku ang akong kasingkasing; Ug sa akong awit pagadayegon ko siya.
Thánh Thi 28:8 ^
Đức Giê-hô-va là sức lực của dân Ngài, Đồn lũy cứu rỗi cho người chịu xức dầu của Ngài.
Mga Salmo 28:8 ^
Si Jehova mao ang ilang kusog, Ug siya ang dalangpanan sa kaluwasan sa iyang dinihog.
Thánh Thi 28:9 ^
Xin hãy cứu dân Chúa, và ban phước cho cơ nghiệp Ngài; Cũng hãy chăn nuôi và nâng đỡ họ đời đời.
Mga Salmo 28:9 ^
Luwasa ang imong katawohan, ug panalangini ang imong panulondon: Mamagbalantay ka usab, ug sapnayon mo sila sa walay katapusan.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Cebuano | Thánh Thi 28 - Mga Salmo 28