Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Cebuano

<<
>>

Thánh Thi 135

Mga Salmo 135

Thánh Thi 135:1 ^
Ha-lê-lu-gia! Hãy ngợi khen danh Đức Giê-hô-va: Hỡi các tôi tớ Đức Giê-hô-va,
Mga Salmo 135:1 ^
Dayegon ninyo si Jehova. Dayegon ninyo ang ngalan ni Jehova; Dayega siya, Oh kamong mga alagad ni Jehova,
Thánh Thi 135:2 ^
Là kẻ đứng trong nhà Đức Giê-hô-va, Tại hành lang của nhà Đức Chúa Trời chúng ta, hãy ngợi khen Ngài!
Mga Salmo 135:2 ^
Kamo nga nanagtindog sa balay ni Jehova, Diha sa mga sawang sa balay sa atong Dios.
Thánh Thi 135:3 ^
Hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va, vì Đức Giê-hô-va là thiện; Khá hát ngợi khen danh Ngài, vì ấy là vui.
Mga Salmo 135:3 ^
Dayegon ninyo si Jehova; kay si Jehova maayo man: Panag-awit ug mga pagdayeg sa iyang ngalan; kay kini maoy makalilipay.
Thánh Thi 135:4 ^
Vì Đức Giê-hô-va đã chọn Gia-cốp cho mình, Lấy Y-sơ-ra-ên làm cơ nghiệp rằng của Ngài.
Mga Salmo 135:4 ^
Kay si Jehova nagpili kang Jacob alang sa iyang kaugalingon, Ug sa Israel alang sa iyang kaugalingon nga pagpanag-iya.
Thánh Thi 135:5 ^
Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va là lớn, Chúa chúng tôi trổi cao hơn hết các thần.
Mga Salmo 135:5 ^
Kay nasayud ako nga si Jehova daku man, Ug nga ang atong Ginoo labaw sa tanang mga dios.
Thánh Thi 135:6 ^
Điều nào đẹp ý Đức Giê-hô-va làm, Ngài bèn làm điều ấy, Hoặc trên trời, dưới đất, Trong biển, hay là trong các vực sâu.
Mga Salmo 135:6 ^
Bisan unsa ang gikahimut-an ni Jehova, kini iyang gibuhat, Didto sa langit ug dinhi sa yuta, diha sa kadagatan ug sa tanang mga kahiladman;
Thánh Thi 135:7 ^
Ngài khiến mây bay lên từ nơi cùng-đầu đất, Làm chớp-nhoáng theo mưa, Khiến gió ra từ các kho tàng của Ngài.
Mga Salmo 135:7 ^
Siya nga nagapasaka sa mga panganod gikan sa mga kinatumyan sa yuta; Siyan nga nagabuhat sa mga kilat alang sa ulan; Siya nga nagapagula sa hangin gikan sa ilang mga tipiganan;
Thánh Thi 135:8 ^
Ngài đánh giết các con đầu lòng xứ Ê-díp-tô, Từ loài người cho đến loài thú vật;
Mga Salmo 135:8 ^
Siya nga milaglag sa mga panganay sa Egipto, Sa tawo ug sa mananap;
Thánh Thi 135:9 ^
Sai đến giữa Ê-díp-tô những dấu kỳ phép lạ Hại Pha-ra-ôn và hết thảy các tôi tớ người;
Mga Salmo 135:9 ^
Siya nga nagpadala ug mga ilhanan ug mga katingalahan diha sa kinataliwad-an nimo, Oh Egipto, Sa ibabaw ni Faraon, ug sa ibabaw sa tanan niyang mga ulipon;
Thánh Thi 135:10 ^
Cũng đánh bại lắm dân tộc lớn, Và giết các vua mạnh mẽ,
Mga Salmo 135:10 ^
Siya nga milaglag sa daghang mga nasud, Ug mipatay sa mga gamhanang hari,
Thánh Thi 135:11 ^
Từ là Si-hôn, Vua dân A-mô-rít, Oc, vua Ba-san, Và hết thảy vua xứ Ca-na-an.
Mga Salmo 135:11 ^
Kang Sihon, nga hari sa mga Amorehanon, Ug kang Og nga hari sa Basan, Ug sa tanang mga gingharian sa Canaan,
Thánh Thi 135:12 ^
Ngài ban xứ chúng nó làm sản nghiệp Cho Y-sơ-ra-ên, là dân sự Ngài.
Mga Salmo 135:12 ^
Ug gihatag ang ilang yuta alang sa usa ka panulondon, Usa ka panulondon ngadto sa Israel nga iyang katawohan.
Thánh Thi 135:13 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, danh Ngài còn đến đời đời; Kỷ niệm Ngài trải qua đời nầy đến đời kia.
Mga Salmo 135:13 ^
Ang imong ngalan, Oh Jehova, nagapadayon sa walay katapusan; Ang imong halandumon nga ngalan, Oh Jehova, ngadto sa tanang mga kaliwatan.
Thánh Thi 135:14 ^
Vì Đức Giê-hô-va sẽ đoán xét dân sự Ngài, Và đổi ý về việc những kẻ tôi tớ Ngài.
Mga Salmo 135:14 ^
Kay si Jehova mohukom sa iyang katawohan, Ug magabasul sa iyang kaugalingon mahatungod sa iyang mga alagad.
Thánh Thi 135:15 ^
Hình tượng của các dân bằng bạc và bằng vàng, Là công việc tay loài người làm ra.
Mga Salmo 135:15 ^
Ang mga dios-dios sa mga nasud mga salapi ug bulawan, Ang buhat sa mga kamot sa mga tawo.
Thánh Thi 135:16 ^
Hình tượng có miệng mà không nói, Có mắt mà chẳng thấy,
Mga Salmo 135:16 ^
Sila adunay mga baba, apan sila dili makasulti; Sila adunay mga mata, apan sila dili makakita;
Thánh Thi 135:17 ^
Có tai mà không nghe, Và miệng nó không hơi thở.
Mga Salmo 135:17 ^
Sila adunay mga igdulungog, apan dili sila makadungog; Ni adunay gininhawa sa ilang mga baba.
Thánh Thi 135:18 ^
Phàm kẻ nào làm hình tượng, và nhờ cậy nơi nó, Đều giống như nó.
Mga Salmo 135:18 ^
Sila nga nanagbuhat kanila, manghisama kanila; Oo, ang tagsatagsa nga mosalig kanila.
Thánh Thi 135:19 ^
Hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, hãy chúc tụng Đức Giê-hô-va! Hỡi nhà A-rôn, hãy chúc tụng Đức Giê-hô-va!
Mga Salmo 135:19 ^
Oh panimalay sa Israel, dayegon ninyo si Jehova: Oh panimalay ni Aaron, dayegon ninyo si Jehova:
Thánh Thi 135:20 ^
Hỡi nhà Lê-vi, hãy chúc tụng Đức Giê-hô-va! Hỡi các người kính sợ Đức Giê-hô-va, khá chúc tụng Đức Giê-hô-va!
Mga Salmo 135:20 ^
Oh panimalay ni Levi, dayegon ninyo si Jehova: Kamo nga may kahadlok kang Jehova, dayegon ninyo si Jehova.
Thánh Thi 135:21 ^
Đáng từ Si-ôn chúc tụng Đức Giê-hô-va, Là Đấng ngự tại Giê-ru-sa-lem! Ha-lê-lu-gia!
Mga Salmo 135:21 ^
Dalayegon si Jehova gikan sa Sion, Siya nga nagapuyo sa Jerusalem Dayegon ninyo si Jehova.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Cebuano | Thánh Thi 135 - Mga Salmo 135