Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Mỹ

<<
>>

Thánh Thi 111

Psalms 111

Thánh Thi 111:1 ^
Ha-lê-lu-gia! Tôi sẽ hết lòng ngợi khen Đức Giê-hô-va Trong đám người ngay thẳng và tại hội chúng.
Psalms 111:1 ^
Praise ye Jehovah. I will give thanks unto Jehovah with my whole heart, In the council of the upright, and in the congregation.
Thánh Thi 111:2 ^
Công việc Đức Giê-hô-va đều lớn lao; Phàm ai ưa thích, ắt sẽ tra sát đến;
Psalms 111:2 ^
The works of Jehovah are great, Sought out of all them that have pleasure therein.
Thánh Thi 111:3 ^
Công việc Ngài có vinh hiển oai nghi; Sự công bình Ngài còn đến đời đời.
Psalms 111:3 ^
His work is honor and majesty; And his righteousness endureth for ever.
Thánh Thi 111:4 ^
Ngài lập sự kỷ niệm về công việc lạ lùng của Ngài. Đức Giê-hô-va hay làm ơn và có lòng thương xót.
Psalms 111:4 ^
He hath made his wonderful works to be remembered: Jehovah is gracious and merciful.
Thánh Thi 111:5 ^
Ban vật thực cho kẻ kính sợ Ngài, Và nhớ lại sự giao ước mình luôn luôn.
Psalms 111:5 ^
He hath given food unto them that fear him: He will ever be mindful of his covenant.
Thánh Thi 111:6 ^
Ngài đã tỏ cho dân sự Ngài quyền năng về công việc Ngài, Đặng ban cho họ sản nghiệp của các nước.
Psalms 111:6 ^
He hath showed his people the power of his works, In giving them the heritage of the nations.
Thánh Thi 111:7 ^
Công việc tay Ngài là chơn thật và công bình; Các giềng mối Ngài đều là chắc chắn,
Psalms 111:7 ^
The works of his hands are truth and justice; All his precepts are sure.
Thánh Thi 111:8 ^
Được lập vững bền đời đời vô cùng, Theo sự chơn thật và sự ngay thẳng.
Psalms 111:8 ^
They are established for ever and ever; They are done in truth and uprightness.
Thánh Thi 111:9 ^
Ngài đã sai cứu chuộc dân Ngài, Truyền lập giao ước Ngài đến đời đời. Danh Ngài là thánh, đáng kính sợ.
Psalms 111:9 ^
He hath sent redemption unto his people; He hath commanded his covenant for ever: Holy and reverend is his name.
Thánh Thi 111:10 ^
Sự kính sợ Đức Giê-hô-va là khởi đầu sự khôn ngoan; Phàm kẻ nào giữ theo điều răn Ngài có trí hiểu. Sự ngợi khen Ngài còn đến đời đời.
Psalms 111:10 ^
The fear of Jehovah is the beginning of wisdom; A good understanding have all they that do [his commandments]: His praise endureth for ever. Psalm 112
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Mỹ | Thánh Thi 111 - Psalms 111