Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Mỹ

<<
>>

Thánh Thi 108

Psalms 108

Thánh Thi 108:1 ^
Hỡi Đức Chúa Trời, lòng tôi vững chắc; Tôi sẽ hát, phải, linh hồn tôi sẽ hát ngợi khen.
Psalms 108:1 ^
My heart is fixed, O God; I will sing, yea, I will sing praises, even with my glory.
Thánh Thi 108:2 ^
Hỡi cầm sắt, hãy tỉnh thức! Chính mình tôi sẽ tỉnh thức thật sớm.
Psalms 108:2 ^
Awake, psaltery and harp: I myself will awake right early.
Thánh Thi 108:3 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi sẽ cảm tạ Ngài giữa các dân, Hát ngợi khen Ngài trong các nước.
Psalms 108:3 ^
I will give thanks unto thee, O Jehovah, among the peoples; And I will sing praises unto thee among the nations.
Thánh Thi 108:4 ^
Vì sự nhơn từ Chúa lớn cao hơn các từng trời, Sự chơn thật Chúa đến tận các mây.
Psalms 108:4 ^
For thy lovingkindness is great above the heavens; And thy truth [reacheth] unto the skies.
Thánh Thi 108:5 ^
Hỡi Đức Chúa Trời, nguyện Chúa được tôn cao hơn các từng trời; Nguyện sự vinh hiển Chúa trổi cao hơn cả trái đất!
Psalms 108:5 ^
Be thou exalted, O God, above the heavens, And thy glory above all the earth.
Thánh Thi 108:6 ^
Xin hãy lấy tay hữu Chúa mà cứu rỗi, và hãy đáp lời chúng tôi; Hầu cho kẻ yêu dấu của Chúa được giải thoát.
Psalms 108:6 ^
That thy beloved may be delivered, Save with thy right hand, and answer us.
Thánh Thi 108:7 ^
Đức Chúa Trời đã phán trong sự thánh Ngài rằng: Ta sẽ hớn hở; Ta sẽ chia Si-chem và đo trũng Su-cốt.
Psalms 108:7 ^
God hath spoken in his holiness: I will exult; I will divide Shechem, and mete out the valley of Succoth.
Thánh Thi 108:8 ^
Ga-la-át thuộc về ta, Ma-na-se cũng vậy; Ep-ra-im là đồn lũy của đầu ta; Giu-đa là cây phủ việt ta;
Psalms 108:8 ^
Gilead is mine; Manasseh is mine; Ephraim also is the defence of my head; Judah is my sceptre.
Thánh Thi 108:9 ^
Mô-áp là cái chậu nơi ta tắm rửa; Ta sáng dép ta trên Ê-đôm; Ta cất tiếng reo mừng về đất Phi-li-tin.
Psalms 108:9 ^
Moab is my washpot; Upon Edom will I cast my shoe; Over Philistia will I shout.
Thánh Thi 108:10 ^
Ai sẽ đưa tôi vào thành vững bền? Ai sẽ dẫn tôi đến Ê-đôm?
Psalms 108:10 ^
Who will bring me into the fortified city? Who hath led me unto Edom?
Thánh Thi 108:11 ^
Hỡi Đức Chúa Trời, há chẳng phải Chúa, là Đấng đã bỏ chúng tôi sao? Hỡi Đức Chúa Trời, Chúa không còn ra trận với đạo binh chúng tôi nữa.
Psalms 108:11 ^
Hast not thou cast us off, O God? And thou goest not forth, O God, with our hosts.
Thánh Thi 108:12 ^
Xin Chúa giúp đỡ chúng tôi khỏi sự gian truân; Vì sự giúp đỡ của loài người là hư không.
Psalms 108:12 ^
Give us help against the adversary; For vain is the help of man.
Thánh Thi 108:13 ^
Nhờ Đức Chúa Trời chúng tôi sẽ làm những việc cả thể; Vì chính Ngài sẽ giày đạp các cừu địch chúng tôi.
Psalms 108:13 ^
Through God we shall do valiantly: For he it is that will tread down our adversaries. Psalm 109 For the Chief Musicion. A Psalm of David.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Mỹ | Thánh Thi 108 - Psalms 108