Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Trung

<<
>>

Thánh Thi 110

詩篇 110

Thánh Thi 110:1 ^
Đức Giê-hô-va phán cùng Chúa tôi rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, Cho đến chừng ta đặt kẻ thù nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi.
詩篇 110:1 ^
〔 大 衛 的 詩 。 〕 耶 和 華 對 我 主 說 、 你 坐 在 我 的 右 邊 、 等 我 使 你 仇 敵 作 你 的 腳 凳 。
Thánh Thi 110:2 ^
Đức Giê-hô-va từ Si-ôn sẽ sai đến cây phủ việt về sự năng lực ngươi; Hãy cai trị giữa các thù nghịch ngươi.
詩篇 110:2 ^
耶 和 華 必 使 你 從 錫 安 伸 出 能 力 的 杖 來 . 你 要 在 你 仇 敵 中 掌 權 。
Thánh Thi 110:3 ^
Trong ngày quyền thế Chúa, dân Chúa tình nguyện lại đến; Những kẻ trẻ tuổi ngươi mặc trang sức thánh cũng đến cùng ngươi Như giọt sương bởi lòng rạng đông mà ra.
詩篇 110:3 ^
當 你 掌 權 的 日 子 、 〔 或 作 行 軍 的 日 子 〕 你 的 民 要 以 聖 潔 的 妝 飾 為 衣 、 〔 或 作 以 聖 潔 為 妝 飾 〕 甘 心 犧 牲 自 己 . 你 的 民 多 如 清 晨 的 甘 露 。 〔 或 作 你 少 年 時 光 耀 如 清 晨 的 甘 露 〕
Thánh Thi 110:4 ^
Đức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế lễ đời đời, Tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc.
詩篇 110:4 ^
耶 和 華 起 了 誓 、 決 不 後 悔 、 說 、 你 是 照 著 麥 基 洗 德 的 等 次 、 永 遠 為 祭 司 。
Thánh Thi 110:5 ^
Chúa ở bên hữu ngươi Sẽ chà nát các vua trong ngày Ngài nổi giận.
詩篇 110:5 ^
在 你 右 邊 的 主 、 當 他 發 怒 的 日 子 、 必 打 傷 列 王 。
Thánh Thi 110:6 ^
Ngài sẽ đoán xét các nước, làm khắp nơi đầy xác chết; Cũng sẽ chà nát kẻ làm đầu của nước lớn.
詩篇 110:6 ^
他 要 在 列 邦 中 刑 罰 惡 人 、 屍 首 就 遍 滿 各 處 . 他 要 在 許 多 國 中 打 破 仇 敵 的 頭 。
Thánh Thi 110:7 ^
Ngài sẽ uống nước khe trong đường, Và nhơn đó ngước đầu lên.
詩篇 110:7 ^
他 要 喝 路 旁 的 河 水 . 因 此 必 抬 起 頭 來 。
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Trung | Thánh Thi 110 - 詩篇 110