圣经 - 双语

中文 - 越南

<<
>>

詩篇 98

Thánh Thi 98

詩篇 98:1 ^
〔 一 篇 詩 。 〕 你 們 要 向 耶 和 華 唱 新 歌 . 因 為 他 行 過 奇 妙 的 事 . 他 的 右 手 和 聖 臂 、 施 行 救 恩 。
Thánh Thi 98:1 ^
Hãy hát cho Đức Giê-hô-va một bài ca mới; Vì Ngài đã làm những sự lạ lùng: Tay hữu và cánh tay thánh của Ngài đã giải cứu Ngài.
詩篇 98:2 ^
耶 和 華 發 明 了 他 的 救 恩 、 在 列 邦 人 眼 前 顯 出 公 義 .
Thánh Thi 98:2 ^
Đức Giê-hô-va đã tỏ cho biết sự cứu rỗi Ngài, Và lộ ra sự công bình Ngài trước mặt các nước.
詩篇 98:3 ^
記 念 他 向 以 色 列 家 所 發 的 慈 愛 、 所 憑 的 信 實 . 地 的 四 極 、 都 看 見 我 們   神 的 救 恩 。
Thánh Thi 98:3 ^
Ngài đã nhớ lại sự nhơn từ và sự thành tín của Ngài đối cùng nhà Y-sơ-ra-ên; Các đầu đất đã thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng tôi.
詩篇 98:4 ^
全 地 都 要 向 耶 和 華 歡 樂 . 要 發 起 大 聲 、 歡 呼 歌 頌 。
Thánh Thi 98:4 ^
Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng reo mừng cho Đức Giê-hô-va, Nức tiếng vui vẻ và hát ngợi khen!
詩篇 98:5 ^
要 用 琴 歌 頌 耶 和 華 、 用 琴 和 詩 歌 的 聲 音 歌 頌 他 .
Thánh Thi 98:5 ^
Khá dùng đờn cầm và giọng ca Mà hát ngợi khen Đức Giê-hô-va!
詩篇 98:6 ^
用 號 和 角 聲 、 在 大 君 王 耶 和 華 面 前 歡 呼 。
Thánh Thi 98:6 ^
Hãy lấy còi và tiếng kèn Mà reo mừng trước mặt Vua, tức là Đức Giê-hô-va!
詩篇 98:7 ^
願 海 和 其 中 所 充 滿 的 澎 湃 . 世 界 和 住 在 其 間 的 、 也 要 發 聲 。
Thánh Thi 98:7 ^
Nguyện biển và muôn vật ở trong biển, Thế gian cùng những người ở trong thế gian đều nổi tiếng ồn ào lên!
詩篇 98:8 ^
願 大 水 拍 手 . 願 諸 山 在 耶 和 華 面 前 一 同 歡 呼 .
Thánh Thi 98:8 ^
Nguyện các sông vỗ tay, Núi non cùng nhau hát vui mừng trước mặt Đức Giê-hô-va!
詩篇 98:9 ^
因 為 他 來 、 要 審 判 遍 地 . 他 要 按 公 義 審 判 世 界 、 按 公 正 審 判 萬 民 。
Thánh Thi 98:9 ^
Vì Ngài đến đặng đoán xét thế gian: Ngài sẽ lấy sự công bình mà đoán xét thế gian, Dùng sự ngay thẳng mà đoán xét muôn dân.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
书籍



Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
圣经 - 双语 | 中文 - 越南 | 詩篇 98 - Thánh Thi 98