The Bible - Bilingual

English - Vietnamese

<<
>>

Hebrews 11

Hê-bơ-rơ 11

Hebrews 11:1 ^
Now faith is the substance of things hoped for, and the sign that the things not seen are true.
Hê-bơ-rơ 11:1 ^
Vả, đức tin là sự biết chắc vững vàng của những điều mình đương trông mong là bằng cớ của những điều mình chẳng xem thấy.
Hebrews 11:2 ^
For by it our fathers had God's approval.
Hê-bơ-rơ 11:2 ^
Ay là nhờ đức tin mà các đấng thuở xưa đã được lời chứng tốt.
Hebrews 11:3 ^
By faith it is clear to us that the order of events was fixed by the word of God, so that what is seen has not been made from things which only seem to be.
Hê-bơ-rơ 11:3 ^
Bởi đức tin, chúng ta biết rằng thế gian đã làm nên bởi lời của Đức Chúa Trời, đến nỗi những vật bày ra đó đều chẳng phải từ vật thấy được mà đến.
Hebrews 11:4 ^
By faith Abel made a better offering to God than Cain, and he had witness through it of his righteousness, God giving his approval of his offering: and his voice still comes to us through it though he is dead.
Hê-bơ-rơ 11:4 ^
Bởi đức tin, A-bên đã dâng cho Đức Chúa Trời một tế lễ tốt hơn của Ca-in, và được xưng công bình, vì Đức Chúa Trời làm chứng về người rằng Ngài nhậm lễ vật ấy; lại cũng nhờ đó dầu người chết rồi, hãy còn nói.
Hebrews 11:5 ^
By faith Enoch was taken up to heaven so that he did not see death; he was seen no longer, for God took him away: for before he was taken, witness had been given that he was well-pleasing to God:
Hê-bơ-rơ 11:5 ^
Bởi đức tin, Hê-nóc được cất lên và không hề thấy sự chết; người ta không thấy người nữa, vì Đức Chúa Trời đã tiếp người lên. Bởi chưng trước khi được tiếp lên, người đã được chứng rằng mình ở vừa lòng Đức Chúa Trời rồi.
Hebrews 11:6 ^
And without faith it is not possible to be well-pleasing to him, for it is necessary for anyone who comes to God to have the belief that God is, and that he is a rewarder of all those who make a serious search for him.
Hê-bơ-rơ 11:6 ^
Vả, không có đức tin, thì chẳng hề có thế nào ở cho đẹp ý Ngài; vì kẻ đến gần Đức Chúa Trời phải tin rằng có Đức Chúa Trời, và Ngài là Đấng hay thưởng cho kẻ tìm kiếm Ngài.
Hebrews 11:7 ^
By faith Noah, being moved by the fear of God, made ready an ark for the salvation of his family, because God had given him news of things which were not seen at the time; and through it the world was judged by him, and he got for his heritage the righteousness which is by faith.
Hê-bơ-rơ 11:7 ^
Bởi đức tin, Nô-ê được Chúa mách bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành tâm kính sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế gian, và trở nên kẻ kế tự của sự công bình đến từ đức tin vậy.
Hebrews 11:8 ^
By faith Abraham did as God said when he was ordered to go out into a place which was to be given to him as a heritage, and went out without knowledge of where he was going.
Hê-bơ-rơ 11:8 ^
Bởi đức tin, Ap-ra-ham vâng lời Chúa gọi, đi đến xứ mình sẽ nhận làm cơ nghiệp: người đi mà không biết mình đi đâu.
Hebrews 11:9 ^
By faith he was a wanderer in the land of the agreement, as in a strange land, living in tents with Isaac and Jacob, who had a part with him in the same heritage:
Hê-bơ-rơ 11:9 ^
Bởi đức tin, người kiều ngụ trong xứ đã hứa cho mình, như trên đất ngoại quốc, ở trong các trại, cũng như Y-sác và Gia-cốp, là kẻ đồng kế tự một lời hứa với người.
Hebrews 11:10 ^
For he was looking for the strong town, whose builder and maker is God.
Hê-bơ-rơ 11:10 ^
Vì người chờ đợi một thành có nền vững chắc, mà Đức Chúa Trời đã xây cất và sáng lập.
Hebrews 11:11 ^
And by faith Sarah herself had power to give birth, when she was very old, because she had faith in him who gave his word;
Hê-bơ-rơ 11:11 ^
Cũng bởi đức tin mà Sa-ra dẫu có tuổi còn có sức sanh con cái được, vì người tin rằng Đấng hứa cho mình điều đó là thành tín.
Hebrews 11:12 ^
So that from one man, who was near to death, came children in number as the stars in heaven, or as the sand by the seaside, which may not be numbered.
Hê-bơ-rơ 11:12 ^
Cũng vì đó mà chỉ một người, lại là một người già yếu, sanh ra muôn vàn con cháu, đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
Hebrews 11:13 ^
All these came to their end in faith, not having had the heritage; but having seen it with delight far away, they gave witness that they were wanderers and not of the earth.
Hê-bơ-rơ 11:13 ^
Hết thảy những người đó đều chết trong đức tin, chưa nhận lãnh những điều hứa cho mình; chỉn trông thấy và chào mừng những điều đó từ đằng xa, xưng mình là kẻ khách và bộ hành trên đất.
Hebrews 11:14 ^
For those who say such things make it clear that they are searching for a country for themselves.
Hê-bơ-rơ 11:14 ^
Những kẻ nói như thế, tỏ rõ rằng mình đương đi tìm nơi quê hương.
Hebrews 11:15 ^
And truly if they had kept in mind the country from which they went out, they would have had chances of turning back.
Hê-bơ-rơ 11:15 ^
Ví thử họ đã tưởng đến nơi quê hương mà mình từ đó đi ra, thì cũng có ngày trở lại,
Hebrews 11:16 ^
But now their desire is for a better country, that is to say, for one in heaven; and so it is no shame to God to be named their God; for he has made ready a town for them.
Hê-bơ-rơ 11:16 ^
nhưng họ ham mến một quê hương tốt hơn, tức là quê hương ở trên trời; nên Đức Chúa Trời không hổ thẹn mà xưng mình là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã sắm sẵn cho họ một thành.
Hebrews 11:17 ^
By faith Abraham made an offering of Isaac, when he was tested: and he with whom the agreement had been made gave up as an offering the only son of his body,
Hê-bơ-rơ 11:17 ^
Bởi đức tin, Ap-ra-ham dâng Y-sác trong khi bị thử thách: người là kẻ đã nhận lãnh lời hứa, dâng con một mình,
Hebrews 11:18 ^
Of whom it had been said, From Isaac will your seed take their name:
Hê-bơ-rơ 11:18 ^
là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ay bởi trong Y-sác mà người sẽ có một dòng dõi lấy tên ngươi mà kêu.
Hebrews 11:19 ^
Judging that God was able to give life even to the dead; and because of this he did get him back as if from death.
Hê-bơ-rơ 11:19 ^
Người tự nghĩ rằng Đức Chúa Trời cũng có quyền khiến kẻ chết sống lại; cũng giống như từ trong kẻ chết mà người lại được con mình.
Hebrews 11:20 ^
By faith Isaac, blessing Jacob and Esau, gave news of things to come.
Hê-bơ-rơ 11:20 ^
Bởi đức tin, Y-sác chúc phước cho Gia-cốp và Ê-sau về những sự hầu đến.
Hebrews 11:21 ^
By faith Jacob gave a blessing to the two sons of Joseph, when he was near to death; and gave God worship, supported by his stick.
Hê-bơ-rơ 11:21 ^
Bởi đức tin, Gia-cốp lúc gần chết, chúc phước cho hai con của Giô-sép, và nương trên gậy mình mà lạy.
Hebrews 11:22 ^
By faith Joseph, when his end was near, said that the children of Israel would go out of Egypt; and gave orders about his bones.
Hê-bơ-rơ 11:22 ^
Bởi đức tin, Giô-sép lúc gần qua đời nói về việc con cháu Y-sơ-ra-ên sẽ đi ra, và truyền lịnh về hài cốt mình.
Hebrews 11:23 ^
By faith Moses was kept secretly by his father and mother for three months after his birth, because they saw that he was a fair child; and they had no fear of the king's orders.
Hê-bơ-rơ 11:23 ^
Bởi đức tin, khi Môi-se mới sanh ra, cha mẹ người đem giấu đi ba tháng, vì thấy là một đứa con xinh tốt, không sợ chiếu mạng của vua.
Hebrews 11:24 ^
By faith Moses, when he became a man, had no desire to be named the son of Pharaoh's daughter;
Hê-bơ-rơ 11:24 ^
Bởi đức tin, Môi-se lúc đã khôn lớn, bỏ danh hiệu mình là con trai của công chúa Pha-ra-ôn,
Hebrews 11:25 ^
Feeling that it was better to undergo pain with the people of God, than for a short time to have a taste of the pleasures of sin;
Hê-bơ-rơ 11:25 ^
đành cùng dân Đức Chúa Trời chịu hà hiếp hơn là tạm hưởng sự vui sướng của tội lỗi:
Hebrews 11:26 ^
Judging a part in the shame of Christ to be better than all the wealth of Egypt; for he was looking forward to his reward.
Hê-bơ-rơ 11:26 ^
người coi sự sỉ nhục về Đấng Christ là quí hơn của châu báu xứ Ê-díp-tô, vì người ngửa trông sự ban thưởng.
Hebrews 11:27 ^
By faith he went out of Egypt, not being turned from his purpose by fear of the wrath of the king; for he kept on his way, as seeing him who is unseen.
Hê-bơ-rơ 11:27 ^
Bởi đức tin, người lìa xứ Ê-díp-tô không sợ vua giận; vì người đứng vững như thấy Đấng không thấy được.
Hebrews 11:28 ^
By faith he kept the Passover, and put the sign of the blood on the houses, so that the angel of destruction might not put their oldest sons to death.
Hê-bơ-rơ 11:28 ^
Bởi đức tin người giữ lễ Vượt Qua và làm phép rưới huyết, hầu cho đấng hủy diệt chẳng hề hại đến con đầu lòng dân Y-sơ-ra-ên.
Hebrews 11:29 ^
By faith they went through the Red Sea as if it had been dry land, though the Egyptians were overcome by the water when they made an attempt to do the same.
Hê-bơ-rơ 11:29 ^
Bởi đức tin, dân Y-sơ-ra-ên vượt qua Biển đỏ như đi trên đất khô, còn người Ê-díp-tô thử đi qua, bị nuốt mất tại đó.
Hebrews 11:30 ^
By faith the walls of Jericho came down, after they had been circled for seven days.
Hê-bơ-rơ 11:30 ^
Bởi đức tin, các tường thành Giê-ri-cô đổ xuống, sau khi người ta đi vòng quanh bảy ngày.
Hebrews 11:31 ^
By faith Rahab, the loose woman, was not put to death with those who had gone against God's orders, because she had taken into her house in peace those sent to see the land.
Hê-bơ-rơ 11:31 ^
Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp không chết với kẻ chẳng tin, vì nàng đã lấy ý tốt tiếp rước các kẻ do thám.
Hebrews 11:32 ^
What more am I to say? For there would not be time to give the stories of Gideon, Barak, Samson, and Jephthah, of David and Samuel and the prophets:
Hê-bơ-rơ 11:32 ^
Ta còn nói chi nữa? Vì nếu ta muốn nói về Ghê-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên và các đấng tiên tri, thì không đủ thì giờ.
Hebrews 11:33 ^
Who through faith overcame kingdoms, did righteousness, got their reward, kept the mouths of lions shut,
Hê-bơ-rơ 11:33 ^
Những người đó bởi đức tin đã thắng được các nước, làm sự công bình, được những lời hứa, bịt mồm sư tử,
Hebrews 11:34 ^
Put out the power of fire, got safely away from the edge of the sword, were made strong when they had been feeble, became full of power in war, and put to flight the armies of the nations.
Hê-bơ-rơ 11:34 ^
tắt ngọn lửa hừng, lánh khỏi lưỡi gươm, thắng bịnh tật, tỏ sự bạo dạn nơi chiến tranh, khiến đạo binh nước thù chạy trốn
Hebrews 11:35 ^
Women had their dead given back to them living; others let themselves be cruelly attacked, having no desire to go free, so that they might have a better life to come;
Hê-bơ-rơ 11:35 ^
Có người đờn bà đã được người nhà mình chết sống lại, có kẻ bị hình khổ dữ tợn mà không chịu giải cứu, để được sự sống lại tốt hơn.
Hebrews 11:36 ^
And others were tested by being laughed at or by blows, and even with chains and prisons:
Hê-bơ-rơ 11:36 ^
Có kẻ khác chịu nhạo cười, roi vọt, lại cũng chịu xiềng xích, lao tù nữa.
Hebrews 11:37 ^
They were stoned, they were cut up with knives, they were tested, they were put to death with the sword, they went about in sheepskins and in goatskins; being poor and in pain and cruelly attacked,
Hê-bơ-rơ 11:37 ^
Họ đã bị ném đá, tra tấn, cưa xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu thốn mọi đường, bị hà hiếp, ngược đãi,
Hebrews 11:38 ^
Wandering in waste places and in mountains and in holes in the rocks; for whom the world was not good enough.
Hê-bơ-rơ 11:38 ^
thế gian không xứng đáng cho họ ở, phải lưu lạc trong đồng vắng, trên núi trong hang, trong những hầm dưới đất.
Hebrews 11:39 ^
And not one of these got the good things of the agreement, though they all had a good record through faith,
Hê-bơ-rơ 11:39 ^
Hết thảy những người đó dầu nhơn đức tin đã được chứng tốt, song chưa hề nhận lãnh điều đã được hứa cho mình.
Hebrews 11:40 ^
Because God had kept some better thing for us, so that it was not possible for them to become complete without us.
Hê-bơ-rơ 11:40 ^
Vì Đức Chúa Trời có sắm sẵn điều tốt hơn cho chúng ta, hầu cho ngoại chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn vẹn được.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Books


Chapters
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
The Bible - Bilingual | English - Vietnamese | Hebrews 11 - Hê-bơ-rơ 11