Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Trung

<<
>>

Nê-hê-mi-a 7

尼希米記 7

Nê-hê-mi-a 7:1 ^
Khi vách thành đã xây xong, và tôi đã tra các cánh cửa, lập những người giữ cửa, kẻ ca hát, và người Lê-vi trong chức việc của họ,
尼希米記 7:1 ^
城 牆 修 完 、 我 安 了 門 扇 、 守 門 的 、 歌 唱 的 、 和 利 未 人 、 都 已 派 定 。
Nê-hê-mi-a 7:2 ^
thì tôi giao phó việc cai trị Giê-ru-sa-lem cho Ha-na-ni, em tôi, và cho Ha-na-nia, quan tể cung; vì là một người trung tín và kính sợ Đức Chúa Trời hơn nhiều kẻ khác.
尼希米記 7:2 ^
我 就 派 我 的 弟 兄 哈 拿 尼 、 和 營 樓 的 宰 官 哈 拿 尼 雅 、 管 理 耶 路 撒 冷 . 因 為 哈 拿 尼 雅 是 忠 信 的 、 又 敬 畏   神 過 於 眾 人 。
Nê-hê-mi-a 7:3 ^
Tôi dặn chúng rằng: Chớ mở các cửa Giê-ru-sa-lem trước khi mặt trời nắng nóng; người ta phải đóng cánh cửa, và gài then lại trong lúc kẻ giữ cửa còn ở tại đó; lại phải đặt người trong dân Giê-ru-sa-lem theo phiên mà canh giữ, mỗi người đứng canh nơi đối ngang nhà mình.
尼希米記 7:3 ^
我 吩 咐 他 們 說 、 等 到 太 陽 上 升 、 纔 可 開 耶 路 撒 冷 的 城 門 . 人 尚 看 守 的 時 候 、 就 要 關 門 、 上 閂 、 也 當 派 耶 路 撒 冷 的 居 民 、 各 按 班 次 、 看 守 自 己 房 屋 對 面 之 處 。
Nê-hê-mi-a 7:4 ^
Vả, thành thì rộng rãi lớn lao, còn dân sự ở trong nó lại ít, và nhà mới thì chưa có cất.
尼希米記 7:4 ^
城 是 廣 大 、 其 中 的 民 卻 稀 少 、 房 屋 還 沒 有 建 造 。
Nê-hê-mi-a 7:5 ^
Đức Chúa Trời tôi có cảm động lòng tôi chiêu tập những người tước vị, các quan trưởng, và dân sự, đặng đem chúng vào sổ từng gia phổ. Tôi có tìm đặng một cuốn bộ gia phổ của những người đã trở lên lần đầu, và trong đó tôi thấy có ghi rằng:
尼希米記 7:5 ^
我 的   神 感 動 我 心 、 招 聚 貴 冑 、 官 長 、 和 百 姓 、 要 照 家 譜 計 算 。 我 找 著 第 一 次 上 來 之 人 的 家 譜 、 其 上 寫 著 .
Nê-hê-mi-a 7:6 ^
Này là các người tỉnh Giu-đa từ nơi làm phu tù được trở lên, tức những kẻ thuộc trong bọn bị Nê-bu-ca-nết-sa bắt dẫn từ; chúng trở lại Giê-ru-sa-lem và xứ Giu-đa, ai nấy đều về bổn thành mình;
尼希米記 7:6 ^
巴 比 倫 王 尼 布 甲 尼 撒 從 前 擄 去 猶 大 省 的 人 、 現 在 他 們 的 子 孫 、 從 被 擄 到 之 地 回 耶 路 撒 冷 、 和 猶 大 各 歸 本 城 .
Nê-hê-mi-a 7:7 ^
chúng trở về với Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, Nê-hê-mi, A-xa-ria, Ra -a-mia, Na-ha-ma-ni, Mạc-đô-chê, Binh-san, Mích-bê-rết, Biết-vai, Bê-hum, và Ba -a-na. Nầy là số tu bộ những người nam của dân Y-sơ-ra-ên;
尼希米記 7:7 ^
他 們 是 同 著 所 羅 巴 伯 、 耶 書 亞 、 尼 希 米 、 亞 撒 利 雅 、 拉 米 、 拿 哈 瑪 尼 、 末 底 改 、 必 珊 、 米 斯 毘 列 、 比 革 瓦 伊 、 尼 宏 、 巴 拿 回 來 的 。
Nê-hê-mi-a 7:8 ^
Về con cháu Pha-rốt, hai ngàn một trăm bảy mươi hai người;
尼希米記 7:8 ^
以 色 列 人 民 的 數 目 、 記 在 下 面 . 巴 錄 的 子 孫 、 二 千 一 百 七 十 二 名 。
Nê-hê-mi-a 7:9 ^
về con cháu Sê-pha-tia, ba trăm bảy mươi hai người.
尼希米記 7:9 ^
示 法 提 雅 的 子 孫 、 三 百 七 十 二 名 。
Nê-hê-mi-a 7:10 ^
Về con cháu A-ra, sáu trăm năm mươi hai người.
尼希米記 7:10 ^
亞 拉 的 子 孫 、 六 百 五 十 二 名 。
Nê-hê-mi-a 7:11 ^
Về co cháu Pha-hát-Mô-áp, con cháu của Giê-sua và Giô-áp, có hai ngàn tám trăm mười tám người.
尼希米記 7:11 ^
巴 哈 摩 押 的 後 裔 、 就 是 耶 書 亞 和 約 押 的 子 孫 、 二 千 八 百 一 十 八 名 。
Nê-hê-mi-a 7:12 ^
Về co cháu Ê-lam, một ngàn hai trăm năm mươi bốn người.
尼希米記 7:12 ^
以 攔 的 子 孫 、 一 千 二 百 五 十 四 名 。
Nê-hê-mi-a 7:13 ^
Về con cháu Xát-tu, tám trăm bốn mươi lăm người.
尼希米記 7:13 ^
薩 土 的 子 孫 、 八 百 四 十 五 名 。
Nê-hê-mi-a 7:14 ^
Về con cháu Xác-cai, bảy trăm sáu mươi người.
尼希米記 7:14 ^
薩 改 的 子 孫 、 七 百 六 十 名 。
Nê-hê-mi-a 7:15 ^
Về con cháu Bin-nui, sáu trăm bốn mươi tám người.
尼希米記 7:15 ^
賓 內 的 子 孫 、 六 百 四 十 八 名 。
Nê-hê-mi-a 7:16 ^
Về con cháu Bê-bai, sáu trăm hai mươi tám người.
尼希米記 7:16 ^
比 拜 的 子 孫 、 六 百 二 十 八 名 。
Nê-hê-mi-a 7:17 ^
Về con cháu A-gát, hai ngàn ba trăm hai mươi hai người.
尼希米記 7:17 ^
押 甲 的 子 孫 、 二 千 三 百 二 十 二 名 。
Nê-hê-mi-a 7:18 ^
Về con cháu A-đô-ni-cam, sáu trăm sáu mươi bảy người.
尼希米記 7:18 ^
亞 多 尼 干 的 子 孫 、 六 百 六 十 七 名 。
Nê-hê-mi-a 7:19 ^
Về con cháu Biết-vai, hai ngàn sáu mươi bảy người.
尼希米記 7:19 ^
比 革 瓦 伊 的 子 孫 、 二 千 零 六 十 七 名 。
Nê-hê-mi-a 7:20 ^
Về con cháu A-đin, sáu trăm năm mươi lăm người.
尼希米記 7:20 ^
亞 丁 的 子 孫 、 六 百 五 十 五 名 。
Nê-hê-mi-a 7:21 ^
Con cháu A-te, về dòng dõi Ê-xê-chia, có chín mươi tám người.
尼希米記 7:21 ^
亞 特 的 後 裔 、 就 是 希 西 家 的 子 孫 、 九 十 八 名 .
Nê-hê-mi-a 7:22 ^
Về con cháu Ha-sum, ba trăm hai mươi tám người.
尼希米記 7:22 ^
哈 順 的 子 孫 、 三 百 二 十 八 名 。
Nê-hê-mi-a 7:23 ^
Về con cháu Bết-sai, ba trăm hai mươi bốn người.
尼希米記 7:23 ^
比 賽 的 子 孫 、 三 百 二 十 四 名 。
Nê-hê-mi-a 7:24 ^
Về con cháu Ha-ríp, một trăm mười hai người.
尼希米記 7:24 ^
哈 拉 的 子 孫 、 一 百 一 十 二 名 。
Nê-hê-mi-a 7:25 ^
Về con cháu Ga-ba-ôn, chín mươi lăm người.
尼希米記 7:25 ^
基 遍 人 、 九 十 五 名 。
Nê-hê-mi-a 7:26 ^
Về những người Bết-lê-hem và Nê-tô-pha, một trăm tám mươi tám người.
尼希米記 7:26 ^
伯 利 恆 人 和 尼 陀 法 人 、 共 一 百 八 十 八 名 。
Nê-hê-mi-a 7:27 ^
Về những người A-na-tốt, một trăm hai mươi tám người.
尼希米記 7:27 ^
亞 拿 突 人 、 一 百 二 十 八 名 。
Nê-hê-mi-a 7:28 ^
Về những người Bết -A-ma-vết, bốn mươi hai người.
尼希米記 7:28 ^
伯 亞 斯 瑪 弗 人 、 四 十 二 名 。
Nê-hê-mi-a 7:29 ^
Về những người Ki-ri-át-Giê-ê-rốt, bảy trăm bốn mươi ba người.
尼希米記 7:29 ^
基 列 耶 琳 人 、 基 非 拉 人 、 比 錄 人 、 共 七 百 四 十 三 名 。
Nê-hê-mi-a 7:30 ^
Về những người Ra-ma và Ghê-ba, sáu trăm hai mươi mốt người.
尼希米記 7:30 ^
拉 瑪 人 和 迦 巴 人 、 共 六 百 二 十 一 名 .
Nê-hê-mi-a 7:31 ^
Về những người Mích-ma, một trăm hai mươi hai người,
尼希米記 7:31 ^
默 瑪 人 、 一 百 二 十 二 名 。
Nê-hê-mi-a 7:32 ^
Về những người Bê-tên và A-hi, một trăm hai mươi ba người.
尼希米記 7:32 ^
伯 特 利 人 和 艾 人 、 共 一 百 二 十 三 名 。
Nê-hê-mi-a 7:33 ^
Về những người Nê-bô khác, năm mươi hai người.
尼希米記 7:33 ^
別 的 尼 波 人 、 五 十 二 名 。
Nê-hê-mi-a 7:34 ^
Về con cháu Ê-lam khác, một ngàn hai trăm năm mươi bốn người.
尼希米記 7:34 ^
別 的 以 攔 子 孫 、 一 千 二 百 五 十 四 名 。
Nê-hê-mi-a 7:35 ^
Về con cháu Ha-rim, ba trăm hai mươi người.
尼希米記 7:35 ^
哈 琳 的 子 孫 、 三 百 二 十 名 。
Nê-hê-mi-a 7:36 ^
Về con cháu Giê-ri-cô, ba trăm bốn mươi lăm người.
尼希米記 7:36 ^
耶 利 哥 人 、 三 百 四 十 五 名 。
Nê-hê-mi-a 7:37 ^
Về con cháu của Lô-đơ, của Ha-sít, và của Ô-nô, bảy trăm hai mươi mốt người.
尼希米記 7:37 ^
羅 德 人 、 哈 第 人 、 阿 挪 人 、 共 七 百 二 十 一 名 。
Nê-hê-mi-a 7:38 ^
Về con cháu Sê-na, ba ngàn chín trăm ba mươi người.
尼希米記 7:38 ^
西 拿 人 、 三 千 九 百 三 十 名 。
Nê-hê-mi-a 7:39 ^
Những thầy tế lễ: Về con cháu Giê-đa-gia, nhà Giê-sua, chín trăm bảy mươi ba người.
尼希米記 7:39 ^
祭 司 . 耶 書 亞 家 、 耶 大 雅 的 子 孫 、 九 百 七 十 三 名 。
Nê-hê-mi-a 7:40 ^
Về con cháu Y-mê, một ngàn năm mươi hai người.
尼希米記 7:40 ^
音 麥 的 子 孫 、 一 千 零 五 十 二 名 。
Nê-hê-mi-a 7:41 ^
Về con cháu Pha-ru-sơ, một ngàn hai trăm bốn mươi bảy người.
尼希米記 7:41 ^
巴 施 戶 珥 的 子 孫 、 一 千 二 百 四 十 七 名 。
Nê-hê-mi-a 7:42 ^
Về con cháu Ha-rim, một ngàn mười bảy người.
尼希米記 7:42 ^
哈 琳 的 子 孫 、 一 千 零 一 十 七 名 。
Nê-hê-mi-a 7:43 ^
Người Lê-vi: Con cháu của Giê-sua và của Cát-mi-ên, về dòng dõi Hô-đê-va, bảy mươi bốn người.
尼希米記 7:43 ^
利 未 人 . 何 達 威 的 後 裔 、 就 是 耶 書 亞 和 甲 篾 的 子 孫 、 七 十 四 名 。
Nê-hê-mi-a 7:44 ^
Người ca hát: Về con cháu A-sáp, một trăm bốn mươi tám người.
尼希米記 7:44 ^
歌 唱 的 . 亞 薩 的 子 孫 、 一 百 四 十 八 名 。
Nê-hê-mi-a 7:45 ^
Kẻ giữ cửa: Về con cháu Sa-lum, con cháu A-te, con cháu Tanh-môn, con cháu A-cúp, con cháu Ha-ti-la, và con cháu Sô-bai, một trăm ba mươi tám người.
尼希米記 7:45 ^
守 門 的 . 沙 龍 的 子 孫 、 亞 特 的 子 孫 、 達 們 的 子 孫 、 亞 谷 的 子 孫 、 哈 底 大 的 子 孫 、 朔 拜 的 子 孫 、 共 一 百 三 十 八 名 。
Nê-hê-mi-a 7:46 ^
Người Nê-thi-nim: Con cháu Xi-ha, con cháu Ha-su-pha, con cháu Ta-ba-ốt,
尼希米記 7:46 ^
尼 提 寧 . 〔 就 是 殿 役 〕 西 哈 的 子 孫 、 哈 蘇 巴 的 子 孫 、 答 巴 俄 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:47 ^
con cháu Kê-rốt, con cháu Sia, con cháu Pha-đôn,
尼希米記 7:47 ^
基 綠 的 子 孫 、 西 亞 的 子 孫 、 巴 頓 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:48 ^
con cháu Lê-ba-na, con cháu Ha-ga-ba, con cháu Sanh-mai,
尼希米記 7:48 ^
利 巴 拿 的 子 孫 、 哈 迦 巴 的 子 孫 、 薩 買 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:49 ^
con cháu Ha-nan, con cháu Ghi-đên, con cháu Ga-ha;
尼希米記 7:49 ^
哈 難 的 子 孫 、 吉 德 的 子 孫 、 迦 哈 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:50 ^
con cháu Rê -a-gia, con cháu Rê-xin, con cháu Nê-cô-đa,
尼希米記 7:50 ^
利 亞 雅 的 子 孫 、 利 汛 的 子 孫 、 尼 哥 大 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:51 ^
con cháu Ga-xam, con cháu U-xa, con cháu Pha-sê -a,
尼希米記 7:51 ^
迦 散 的 子 孫 、 烏 撒 的 子 孫 、 巴 西 亞 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:52 ^
con cháu Bê-sai, con cháu Mê -u-nim, con cháu Nê-phi-sê-nim,
尼希米記 7:52 ^
比 賽 的 子 孫 、 米 烏 寧 的 子 孫 、 尼 普 心 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:53 ^
con cháu Bác-búc, con cháu Ha-cu-pha, con cháu Ha-rua,
尼希米記 7:53 ^
巴 卜 的 子 孫 、 哈 古 巴 的 子 孫 、 哈 忽 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:54 ^
con cháu Bát-tít, con cháu Mê-hi-đa, con cháu Hạt-sa,
尼希米記 7:54 ^
巴 洗 律 的 子 孫 、 米 希 大 的 子 孫 、 哈 沙 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:55 ^
con cháu Bạt-cô, con cháu Si-sê-ra, con cháu Tha-mác,
尼希米記 7:55 ^
巴 柯 的 子 孫 、 西 西 拉 的 子 孫 、 答 瑪 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:56 ^
con cháu Nê-xia, con cháu Ha-ti-pha.
尼希米記 7:56 ^
尼 細 亞 的 子 孫 、 哈 提 法 的 子 孫 。
Nê-hê-mi-a 7:57 ^
Dòng dõi các đầy tớ của Sa-lô-môn: Con cháu Sô-tai, con cháu Sô-phê-rết, con cháu Phê-ri-đa,
尼希米記 7:57 ^
所 羅 門 僕 人 的 後 裔 、 就 是 瑣 太 的 子 孫 、 瑣 斐 列 的 子 孫 、 比 路 大 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:58 ^
con cháu Gia -a-la, con cháu Đạt-côn, con cháu Ghi-đên,
尼希米記 7:58 ^
雅 拉 的 子 孫 、 達 昆 的 子 孫 、 吉 德 的 子 孫 、
Nê-hê-mi-a 7:59 ^
con cháu Sê-pha-tia, con cháu Hát-tinh, con cháu Phô-kế-rết Hát-xê-ba-im, con cháu A-mon.
尼希米記 7:59 ^
示 法 提 雅 的 子 孫 、 哈 替 的 子 孫 、 玻 黑 列 哈 斯 巴 音 的 子 孫 、 亞 們 的 子 孫 。
Nê-hê-mi-a 7:60 ^
Tổng cộng các người Nê-thi-nim và con cháu các đầy tớ của Sa-lô-môn, là ba trăm chín mươi hai người.
尼希米記 7:60 ^
尼 提 寧 、 和 所 羅 門 僕 人 的 後 裔 、 共 三 百 九 十 二 名 。
Nê-hê-mi-a 7:61 ^
Nầy là những người ở Tên-Mê-la, Tên-Hạt-sa, Kê-rúp, A-đôn, và từ Y-mê mà đi lên; nhưng chúng nó không thể chỉ ra nhà của tổ phụ mình và gốc gác của họ, hoặc thuộc về Y-sơ-ra-ên hay chăng:
尼希米記 7:61 ^
從 特 米 拉 、 特 哈 薩 、 基 綠 、 亞 頓 、 音 麥 、 上 來 的 . 不 能 指 明 他 們 的 宗 族 、 譜 系 、 是 以 色 列 人 不 是 。
Nê-hê-mi-a 7:62 ^
con cháu Đê-la-gia, con cháu Tô-bi-gia, và con cháu Nê-cô-đa, đều sáu trăm bốn mươi hai người.
尼希米記 7:62 ^
他 們 是 第 萊 雅 的 子 孫 、 多 比 雅 的 子 孫 、 尼 哥 大 的 子 孫 、 共 六 百 四 十 二 名 。
Nê-hê-mi-a 7:63 ^
Về những thầy tế lễ: Con cháu Ha-ba-gia, con cháu Ha-cốt, con cháu Bạt-xi-lai, là người lấy vợ trong vòng con gái của Bạt-xi-lai, người Ga-la-át, và được gọi bằng tên của họ.
尼希米記 7:63 ^
祭 司 中 . 哈 巴 雅 的 子 孫 、 哈 哥 斯 的 子 孫 、 巴 西 萊 的 子 孫 . 因 為 他 們 的 先 祖 娶 了 基 列 人 巴 西 萊 的 女 兒 為 妻 、 所 以 起 名 叫 巴 西 萊 。
Nê-hê-mi-a 7:64 ^
Các người ấy tìm kiếm gia phổ mình, nhưng không thấy, bèn bị trừ ra chức tế lễ, kể cho là ô uế.
尼希米記 7:64 ^
這 三 家 的 人 在 族 譜 之 中 、 尋 查 自 己 的 譜 系 、 卻 尋 不 著 . 因 此 算 為 不 潔 、 不 准 供 祭 司 的 職 任 。
Nê-hê-mi-a 7:65 ^
Quan tổng trấn cấm chúng ăn những vật chí thánh cho đến chừng có một thầy tế lễ dấy lên dùng U-rim và Thu-nim mà cầu hỏi Đức Chúa Trời.
尼希米記 7:65 ^
省 長 對 他 們 說 、 不 可 喫 至 聖 的 物 、 直 到 有 用 烏 陵 和 土 明 決 疑 的 祭 司 興 起 來 。
Nê-hê-mi-a 7:66 ^
Cả hội chúng hiệp lại được bốn vạn hai ngàn ba trăm sáu mươi người,
尼希米記 7:66 ^
會 眾 共 有 四 萬 二 千 三 百 六 十 名 .
Nê-hê-mi-a 7:67 ^
không kể những tôi trai tớ gái của dân, số được bảy ngàn ba trăm ba mơi bảy người; cũng có hai trăm bốn mươi lăm kẻ hát, nam và nữ.
尼希米記 7:67 ^
此 外 、 還 有 他 們 的 僕 婢 、 七 千 三 百 三 十 七 名 、 又 有 歌 唱 的 男 女 二 百 四 十 五 名 .
Nê-hê-mi-a 7:68 ^
Chúng có bảy trăm ba mươi sáu con ngựa, hai trăm bốn mươi lăm con la,
尼希米記 7:68 ^
他 們 有 馬 七 百 三 十 六 匹 、 騾 子 二 百 四 十 五 匹 .
Nê-hê-mi-a 7:69 ^
bốn trăm ba mươi lăm con lạc đà, và sáu ngàn bảy trăm hai mươi con lừa.
尼希米記 7:69 ^
駱 駝 四 百 三 十 五 隻 、 驢 六 千 七 百 二 十 匹 。
Nê-hê-mi-a 7:70 ^
Có mấy trưởng tộc đem của cung tiến đặng giúp làm công việc. Quan tổng trấn dâng cho kho một ngàn đa-riếc vàng, năm mươi cái chậu, và năm trăm ba mươi cái áo thầy tế lễ.
尼希米記 7:70 ^
有 些 族 長 為 工 程 捐 助 . 省 長 捐 入 庫 中 的 金 子 一 千 達 利 克 、 碗 五 十 個 、 祭 司 的 禮 服 五 百 三 十 件 。
Nê-hê-mi-a 7:71 ^
Có mấy trưởng tộc dâng vào kho tạo tác hai vạn đa-riếc vàng, và hai ngàn hai trăm min bạc.
尼希米記 7:71 ^
又 有 族 長 捐 入 工 程 庫 的 金 子 二 萬 達 利 克 、 銀 子 二 千 二 百 彌 拿 。
Nê-hê-mi-a 7:72 ^
Còn vật dân sự khác dâng, được hai vạn đa-riếc vàng, hai ngàn min bạc, và sáu mươi bảy cái áo thầy tế lễ.
尼希米記 7:72 ^
其 餘 百 姓 所 捐 的 金 子 二 萬 達 利 克 、 銀 子 二 千 彌 拿 、 祭 司 的 禮 服 六 十 七 件 。
Nê-hê-mi-a 7:73 ^
Ay vậy, những thầy tế lễ, người Lê-vi, kẻ giữ cửa, kẻ ca hát, mấy người trong dân, và người Nê-thi-nim, cùng cả Y-sơ-ra-ên, đều ở trong các thành của mình. Khi tháng bảy đến, thì dân Y-sơ-ra-ên đều ở trong các thành của mình.
尼希米記 7:73 ^
於 是 祭 司 、 利 未 人 、 守 門 的 、 歌 唱 的 、 民 中 的 一 些 人 、 尼 提 寧 、 並 以 色 列 眾 人 、 各 住 在 自 己 的 城 裡 。
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Nê-hê-mi-a 7:1   Nê-hê-mi-a 7:2   Nê-hê-mi-a 7:3   Nê-hê-mi-a 7:4   Nê-hê-mi-a 7:5   Nê-hê-mi-a 7:6   Nê-hê-mi-a 7:7   Nê-hê-mi-a 7:8   Nê-hê-mi-a 7:9   Nê-hê-mi-a 7:10   Nê-hê-mi-a 7:11   Nê-hê-mi-a 7:12   Nê-hê-mi-a 7:13   Nê-hê-mi-a 7:14   Nê-hê-mi-a 7:15   Nê-hê-mi-a 7:16   Nê-hê-mi-a 7:17   Nê-hê-mi-a 7:18   Nê-hê-mi-a 7:19   Nê-hê-mi-a 7:20   Nê-hê-mi-a 7:21   Nê-hê-mi-a 7:22   Nê-hê-mi-a 7:23   Nê-hê-mi-a 7:24   Nê-hê-mi-a 7:25   Nê-hê-mi-a 7:26   Nê-hê-mi-a 7:27   Nê-hê-mi-a 7:28   Nê-hê-mi-a 7:29   Nê-hê-mi-a 7:30   Nê-hê-mi-a 7:31   Nê-hê-mi-a 7:32   Nê-hê-mi-a 7:33   Nê-hê-mi-a 7:34   Nê-hê-mi-a 7:35   Nê-hê-mi-a 7:36   Nê-hê-mi-a 7:37   Nê-hê-mi-a 7:38   Nê-hê-mi-a 7:39   Nê-hê-mi-a 7:40   Nê-hê-mi-a 7:41   Nê-hê-mi-a 7:42   Nê-hê-mi-a 7:43   Nê-hê-mi-a 7:44   Nê-hê-mi-a 7:45   Nê-hê-mi-a 7:46   Nê-hê-mi-a 7:47   Nê-hê-mi-a 7:48   Nê-hê-mi-a 7:49   Nê-hê-mi-a 7:50   Nê-hê-mi-a 7:51   Nê-hê-mi-a 7:52   Nê-hê-mi-a 7:53   Nê-hê-mi-a 7:54   Nê-hê-mi-a 7:55   Nê-hê-mi-a 7:56   Nê-hê-mi-a 7:57   Nê-hê-mi-a 7:58   Nê-hê-mi-a 7:59   Nê-hê-mi-a 7:60   Nê-hê-mi-a 7:61   Nê-hê-mi-a 7:62   Nê-hê-mi-a 7:63   Nê-hê-mi-a 7:64   Nê-hê-mi-a 7:65   Nê-hê-mi-a 7:66   Nê-hê-mi-a 7:67   Nê-hê-mi-a 7:68   Nê-hê-mi-a 7:69   Nê-hê-mi-a 7:70   Nê-hê-mi-a 7:71   Nê-hê-mi-a 7:72   Nê-hê-mi-a 7:73
  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Trung | Nê-hê-mi-a 7 - 尼希米記 7