圣经 - 双语

中文 - 越南

<<
>>

以賽亞書 4

I-sai-a 4

以賽亞書 4:1 ^
在 那 日 、 七 個 女 人 必 拉 住 一 個 男 人 、 說 、 我 們 喫 自 己 的 食 物 、 穿 自 己 的 衣 服 . 但 求 你 許 我 們 歸 你 名 下 . 求 你 除 掉 我 們 的 羞 恥 。
I-sai-a 4:1 ^
Trong ngày đó, bảy người nữ sẽ bắt lấy một người nam, và nói rằng: Chúng tôi ăn bánh của mình, mặc áo của mình; chỉ xin cho phép chúng tôi mang danh ngươi; hãy cất sự xấu hổ của chúng tôi đi.
以賽亞書 4:2 ^
到 那 日 、 耶 和 華 發 生 的 苗 、 必 華 美 尊 榮 、 地 的 出 產 、 必 為 以 色 列 逃 脫 的 人 顯 為 榮 華 茂 盛 。
I-sai-a 4:2 ^
Trong ngày đó, chồi của Đức Giê-hô-va sẽ làm đồ trang sức vinh hiển của những kẻ sót lại trong Y-sơ-ra-ên, sản vật dưới đất sẽ làm sự tốt đẹp cho chúng nó.
以賽亞書 4:3 ^
主 以 公 義 的 靈 、 和 焚 燒 的 靈 、 將 錫 安 女 子 的 污 穢 洗 去 、 又 將 耶 路 撒 冷 中 殺 人 的 血 除 淨 、 那 時 、 賸 在 錫 安 留 在 耶 路 撒 冷 的 、 就 是 一 切 住 耶 路 撒 冷 、 在 生 命 冊 上 記 名 的 、 必 稱 為 聖 。
I-sai-a 4:3 ^
Phàm những kẻ còn ở lại Si-ôn, những kẻ sót lại ở Giê-ru-sa-lem, tức là những kẻ ở Giê-ru-sa-lem được chép vào sổ người sống, thì sẽ được xưng là thánh;
以賽亞書 4:4 ^
見 上 節
I-sai-a 4:4 ^
khi Chúa đem thần công bình cùng thần thiêu đốt mà rửa sự ô uế của những con gái Si-ôn, tẩy sạch huyết Giê-ru-sa-lem khỏi giữa nó.
以賽亞書 4:5 ^
耶 和 華 也 必 在 錫 安 全 山 、 並 各 會 眾 以 上 、 使 白 日 有 煙 雲 、 黑 夜 有 火 燄 的 光 . 因 為 在 全 榮 耀 之 上 必 有 遮 蔽 。
I-sai-a 4:5 ^
Trên khắp nơi núi Si-ôn, trên khắp các hội nó, Đức Giê-hô-va sẽ dựng lên một đám mây bọc khói trong ban ngày, và ngọn lửa soi sáng trong ban đêm. Vì một cái màn sẽ che cả sự vinh hiển:
以賽亞書 4:6 ^
必 有 亭 子 、 白 日 可 以 得 蔭 避 暑 、 也 可 以 作 為 藏 身 之 處 、 躲 避 狂 風 暴 雨 。
I-sai-a 4:6 ^
sẽ có trại làm bóng mát tránh nắng ban ngày, và dùng làm nơi núp chổ đụp cho khỏi gió táp mưa sa.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
书籍



Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
圣经 - 双语 | 中文 - 越南 | 以賽亞書 4 - I-sai-a 4