圣经 - 双语

中文 - 越南

<<
>>

以斯帖記 10

Ê-xơ-tê 10

以斯帖記 10:1 ^
亞 哈 隨 魯 王 使 旱 地 和 海 島 的 人 民 都 進 貢 。
Ê-xơ-tê 10:1 ^
Vua A-suê-ru bắt xứ và các cù lao của biển nộp thuế.
以斯帖記 10:2 ^
他 以 權 柄 能 力 所 行 的 、 並 他 抬 舉 末 底 改 使 他 高 升 的 事 、 豈 不 都 寫 在 瑪 代 和 波 斯 王 的 歷 史 上 麼 。
Ê-xơ-tê 10:2 ^
Các công sự về quyền thế và năng lực người, cả sự cao trọng của Mạc-đô-chê, vua thăng chức người lên làm sao, thảy đều có chép vào sách sử ký các vua nước Mê-đi và Phe-rơ-sơ.
以斯帖記 10:3 ^
猶 大 人 末 底 改 作 亞 哈 隨 魯 王 的 宰 相 、 在 猶 大 人 中 為 大 、 得 他 眾 弟 兄 的 喜 悅 、 為 本 族 的 人 求 好 處 、 向 他 們 說 和 平 的 話 。
Ê-xơ-tê 10:3 ^
Vì Mạc-đô-chê, người Giu-đa, làm tể tướng của vua A-suê-ru; trong vòng dân Giu-đa người được tôn trọng, đẹp lòng các anh em mình, tìm việc tốt lành cho dân tộc mình, và nói sự hòa bình cho cả dòng dõi mình.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
书籍


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
圣经 - 双语 | 中文 - 越南 | 以斯帖記 10 - Ê-xơ-tê 10