Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Pháp

<<
>>

Các Thủ Lãnh 2

Juges 2

Các Thủ Lãnh 2:1 ^
Vả, thiên sứ của Đức Giê-hô-va đi lên từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, và nói rằng: Ta đã đem các ngươi đi lên khỏi xứ Ê-díp-tô, dẫn vào xứ ta đã thề ban cho tổ phụ các ngươi. Ta đã phán: Ta sẽ chẳng hề hủy giao ước ta đã lập cùng các ngươi;
Juges 2:1 ^
Un envoyé de l`Éternel monta de Guilgal à Bokim, et dit: Je vous ai fait monter hors d`Égypte, et je vous ai amenés dans le pays que j`ai juré à vos pères de vous donner. J`ai dit: Jamais je ne romprai mon alliance avec vous;
Các Thủ Lãnh 2:2 ^
còn các ngươi, chớ lập giao ước cùng dân xứ nầy; hãy phá hủy bàn thờ của chúng nó. Song các ngươi không có vâng theo lời phán của ta. Tại sao các ngươi đã làm điều đó?
Juges 2:2 ^
et vous, vous ne traiterez point alliance avec les habitants de ce pays, vous renverserez leurs autels. Mais vous n`avez point obéi à ma voix. Pourquoi avez-vous fait cela?
Các Thủ Lãnh 2:3 ^
Ta cũng có phán: Ta sẽ chẳng đuổi dân ấy khỏi trước mặt các ngươi, song chúng nó sẽ ở bên các ngươi, và các thần chúng nó sẽ thành một cái bẫy cho các ngươi.
Juges 2:3 ^
J`ai dit alors: Je ne les chasserai point devant vous; mais ils seront à vos côtés, et leurs dieux vous seront un piège.
Các Thủ Lãnh 2:4 ^
Thiên sứ của Đức Giê-hô-va vừa nói dứt lời nầy cho cả dân Y-sơ-ra-ên, thì cả dân sự bèn cất tiếng lên khóc.
Juges 2:4 ^
Lorsque l`envoyé de l`Éternel eut dit ces paroles à tous les enfants d`Israël, le peuple éleva la voix et pleura.
Các Thủ Lãnh 2:5 ^
Chúng gọi tên chỗ đó là Bô-kim, và dâng tế lễ cho Đức Giê-hô-va tại đó.
Juges 2:5 ^
Ils donnèrent à ce lieu le nom de Bokim, et ils y offrirent des sacrifices à l`Éternel.
Các Thủ Lãnh 2:6 ^
Khi Giô-suê đã cho dân sự về, thì mọi người Y-sơ-ra-ên, ai nấy đều đi vào sản nghiệp mình, đặng nhận lấy xứ.
Juges 2:6 ^
Josué renvoya le peuple, et les enfants d`Israël allèrent chacun dans son héritage pour prendre possession du pays.
Các Thủ Lãnh 2:7 ^
Dân sự phục sự Đức Giê-hô-va trong trọn đời Giô-suê và trọn đời các trưởng lão còn sống lâu hơn Giô-suê, là những kẻ đã thấy các công việc lớn lao mà Đức Giê-hô-va đã làm ra vì Y-sơ-ra-ên.
Juges 2:7 ^
Le peuple servit l`Éternel pendant toute la vie de Josué, et pendant toute la vie des anciens qui survécurent à Josué et qui avaient vu toutes les grandes choses que l`Éternel avait faites en faveur d`Israël.
Các Thủ Lãnh 2:8 ^
Đoạn, Giô-suê, con trai của Nun, tôi tớ của Đức Giê-hô-va, qua đời, tuổi được một trăm mười;
Juges 2:8 ^
Josué, fils de Nun, serviteur de l`Éternel, mourut âgé de cent dix ans.
Các Thủ Lãnh 2:9 ^
người ta chôn người trong địa phận về sản nghiệp người, tại Thim-nát-Hê-re trên núi Ep-ra-im, về phía bắc núi Ga-ách.
Juges 2:9 ^
On l`ensevelit dans le territoire qu`il avait eu en partage, à Thimnath Hérès, dans la montagne d`Éphraïm, au nord de la montagne de Gaasch.
Các Thủ Lãnh 2:10 ^
Hết thảy người đời ấy cũng được tiếp về tổ phụ mình; rồi một đời khác nổi lên, chẳng biết Đức Giê-hô-va, cũng chẳng biết các điều Ngài đã làm nhơn vì Y-sơ-ra-ên.
Juges 2:10 ^
Toute cette génération fut recueillie auprès de ses pères, et il s`éleva après elle une autre génération, qui ne connaissait point l`Éternel, ni ce qu`il avait fait en faveur d`Israël.
Các Thủ Lãnh 2:11 ^
Bấy giờ dân Y-sơ-ra-ên làm ác trước mặt Đức Giê-hô-va, hầu việc các thần tượng của Ba-anh,
Juges 2:11 ^
Les enfants d`Israël firent alors ce qui déplaît à l`Éternel, et ils servirent les Baals.
Các Thủ Lãnh 2:12 ^
bỏ Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ mình, là Đấng đã đem họ ra khỏi xứ Ê-díp-tô; họ tin theo các thần khác của những dân tộc xung quanh, quì lạy các thần đó và chọc giận Đức Giê-hô-va.
Juges 2:12 ^
Ils abandonnèrent l`Éternel, le Dieu de leurs pères, qui les avait fait sortir du pays d`Égypte, et ils allèrent après d`autres dieux d`entre les dieux des peuples qui les entouraient; ils se prosternèrent devant eux, et ils irritèrent l`Éternel.
Các Thủ Lãnh 2:13 ^
Vậy, chúng nó bỏ Đức Giê-hô-va, hầu việc Ba-anh và At-tạt-tê.
Juges 2:13 ^
Ils abandonnèrent l`Éternel, et ils servirent Baal et les Astartés.
Các Thủ Lãnh 2:14 ^
Cơn thạnh nộ của Đức Giê-hô-va nổi phừng lên cùng Y-sơ-ra-ên, Ngài phó chúng vào tay của kẻ cướp bóc, và chúng nó bóc lột họ; Ngài bán Y-sơ-ra-ên cho các kẻ thù nghịch chung quanh, và Y-sơ-ra-ên không còn thế chống cự nổi được trước kẻ thù nghịch mình.
Juges 2:14 ^
La colère de l`Éternel s`enflamma contre Israël. Il les livra entre les mains de pillards qui les pillèrent, il les vendit entre les mains de leurs ennemis d`alentour, et ils ne purent plus résister à leurs ennemis.
Các Thủ Lãnh 2:15 ^
Bất luận chúng đi đến đâu, tay của Đức Giê-hô-va vẫn nghịch cùng chúng đặng giáng họa cho, y như Đức Giê-hô-va đã phán và đã thề cùng chúng. Chúng bị cơn hoạn nạn lớn lao thay.
Juges 2:15 ^
Partout où ils allaient, la main de l`Éternel était contre eux pour leur faire du mal, comme l`Éternel l`avait dit, comme l`Éternel le leur avait juré. Ils furent ainsi dans une grande détresse.
Các Thủ Lãnh 2:16 ^
Song Đức Giê-hô-va dấy lên những quan xét giải cứu chúng khỏi tay kẻ cướp bóc.
Juges 2:16 ^
L`Éternel suscita des juges, afin qu`ils les délivrassent de la main de ceux qui les pillaient.
Các Thủ Lãnh 2:17 ^
Nhưng chúng cũng không nghe các quan xét vì chúng hành dâm cùng các thần khác, và quì lạy trước mặt các thần ấy. Chúng vội xây bỏ con đường mà tổ phụ mình đã đi, chẳng bắt chước theo tổ phụ vâng giữ các điều răn của Đức Giê-hô-va.
Juges 2:17 ^
Mais ils n`écoutèrent pas même leurs juges, car ils se prostituèrent à d`autres dieux, se prosternèrent devant eux. Ils se détournèrent promptement de la voie qu`avaient suivie leurs pères, et ils n`obéirent point comme eux aux commandements de l`Éternel.
Các Thủ Lãnh 2:18 ^
Vả, khi Đức Giê-hô-va dấy lên các quan xét cho Y-sơ-ra-ên, thì Đức Giê-hô-va ở cùng quan xét đó, và trọn đời quan xét, Ngài giải cứu Y-sơ-ra-ên khỏi tay kẻ thù nghịch mình; vì Đức Giê-hô-va lấy lòng thương xót họ tại cớ những tiếng rên siếc mà họ thở ra trước mặt những kẻ hà hiếp và làm tức tối mình.
Juges 2:18 ^
Lorsque l`Éternel leur suscitait des juges, l`Éternel était avec le juge, et il les délivrait de la main de leurs ennemis pendant toute la vie du juge; car l`Éternel avait pitié de leurs gémissements contre ceux qui les opprimaient et les tourmentaient.
Các Thủ Lãnh 2:19 ^
Kế sau, khi quan xét qua đời rồi, Y-sơ-ra-ên lại làm ác hơn các tổ phụ mình, tin theo các thần khác, hầu việc và thờ lạy trước mặt các thần ấy: Y-sơ-ra-ên không khứng chừa bỏ việc làm ác hay là lối cố chấp của họ.
Juges 2:19 ^
Mais, à la mort du juge, ils se corrompaient de nouveau plus que leurs pères, en allant après d`autres dieux pour les servir et se prosterner devant eux, et ils persévéraient dans la même conduite et le même endurcissement.
Các Thủ Lãnh 2:20 ^
Bởi cớ đó, cơn thạnh nộ của Đức Giê-hô-va nổi phừng lên cùng Y-sơ-ra-ên, và Ngài phán rằng: Vì dân tộc nầy có bội nghịch giao ước của ta đã truyền cho tổ phụ chúng nó, và vì chúng nó không có nghe lời phán ta,
Juges 2:20 ^
Alors la colère de l`Éternel s`enflamma contre Israël, et il dit: Puisque cette nation a transgressé mon alliance que j`avais prescrite à ses pères, et puisqu`ils n`ont point obéi à ma voix,
Các Thủ Lãnh 2:21 ^
nên về phần ta, ta cũng chẳng đuổi khỏi trước mặt chúng nó một dân nào mà Giô-suê để lại khi người qua đời.
Juges 2:21 ^
je ne chasserai plus devant eux aucune des nations que Josué laissa quand il mourut.
Các Thủ Lãnh 2:22 ^
Ta sẽ dùng các dân tộc đó thử thách Y-sơ-ra-ên, để xem thử chúng nó có giữ và đi theo đường của Đức Giê-hô-va, như tổ phụ chúng nó chăng.
Juges 2:22 ^
C`est ainsi que je mettrai par elles Israël à l`épreuve, pour savoir s`ils prendront garde ou non de suivre la voie de l`Éternel, comme leurs pères y ont pris garde.
Các Thủ Lãnh 2:23 ^
Ay vậy, Đức Giê-hô-va để cho các dân tộc nầy ở lại trong xứ, không vội đuổi chúng nó đi, và cũng không phó chúng nó vào tay Giô-suê.
Juges 2:23 ^
Et l`Éternel laissa en repos ces nations qu`il n`avait pas livrées entre les mains de Josué, et il ne se hâta point de les chasser.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Pháp | Các Thủ Lãnh 2 - Juges 2