Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Tây Ban Nha

<<
>>

Thánh Thi 94

Salmos 94

Thánh Thi 94:1 ^
Hỡi Giê-hô-va, là Đức Chúa Trời, sự báo thù thuộc về Ngài, Hỡi Đức Chúa Trời, sự báo thù thuộc về Ngài, xin hãy sáng rực rỡ Chúa ra.
Salmos 94:1 ^
JEHOVA, Dios de las venganzas, Dios de las venganzas, muéstrate.
Thánh Thi 94:2 ^
Hỡi quan xét thế gian, hãy chổi dậy, Báo trả xứng đáng cho kẻ kiêu ngạo.
Salmos 94:2 ^
Ensálzate, oh Juez de la tierra: Da el pago á los soberbios.
Thánh Thi 94:3 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, kẻ ác sẽ được thắng cho đến chừng nào?
Salmos 94:3 ^
¿Hasta cuándo los impíos, Hasta cuándo, oh Jehová, se gozarán los impíos?
Thánh Thi 94:4 ^
Chúng nó buông lời nói cách xấc xược. Những kẻ làm ác đều phô mình.
Salmos 94:4 ^
¿Hasta cuándo pronunciarán, hablarán cosas duras, Y se vanagloriarán todos los que obran iniquidad?
Thánh Thi 94:5 ^
Hãy Đức Giê-hô-va, chúng nó chà nát dân sự Ngài, Làm khổ sở cho cơ nghiệp Ngài.
Salmos 94:5 ^
A tu pueblo, oh Jehová, quebrantan, Y á tu heredad afligen.
Thánh Thi 94:6 ^
Chúng nó giết người góa bụa, kẻ khách, Và làm chết những kẻ mồ côi.
Salmos 94:6 ^
A la viuda y al extanjero matan, Y á los huérfanos quitan la vida.
Thánh Thi 94:7 ^
Chúng nó rằng: Đức Giê-hô-va sẽ không thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp chẳng để ý vào.
Salmos 94:7 ^
Y dijeron: No verá JAH, Ni entenderá el Dios de Jacob.
Thánh Thi 94:8 ^
Hỡi người u mê trong dân, khá xem xét; Hỡi kẻ ngu dại, bao giờ các ngươi mới khôn ngoan?
Salmos 94:8 ^
Entended, necios del pueblo; Y vosotros fatuos, ¿cuándo seréis sabios?
Thánh Thi 94:9 ^
Đấng đã gắn tai há sẽ chẳng nghe sao? Đấng đã nắn con mắt há sẽ chẳng thấy ư?
Salmos 94:9 ^
El que plantó el oído, ¿no oirá? El que formó el ojo, ¿no verá?
Thánh Thi 94:10 ^
Đấng sửa phạt các nước há sẽ chẳng phạt sao? Ay là Đấng dạy sự tri thức cho loài người.
Salmos 94:10 ^
El que castiga las gentes, ¿no reprenderá? ¿No sabrá el que enseña al hombre la ciencia?
Thánh Thi 94:11 ^
Đức Giê-hô-va biết rằng tư tưởng loài người Chỉ là hư không.
Salmos 94:11 ^
Jehová conoce los pensamientos de los hombres, Que son vanidad.
Thánh Thi 94:12 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, phước cho người nào Ngài sửa phạt, Và dạy luật pháp Ngài cho,
Salmos 94:12 ^
Bienaventurado el hombre á quien tú, JAH, castigares, Y en tu ley lo instruyeres;
Thánh Thi 94:13 ^
Để ban cho người ấy được an nghỉ trong ngày hoạn nạn, Cho đến khi hầm đã đào xong cho những kẻ ác.
Salmos 94:13 ^
Para tranquilizarle en los días de aflicción, En tanto que para el impío se cava el hoyo.
Thánh Thi 94:14 ^
Vì Đức Giê-hô-va không lìa dân sự Ngài, Cũng chẳng bỏ cơ nghiệp Ngài.
Salmos 94:14 ^
Porque no dejará Jehová su pueblo, Ni desamparará su heredad;
Thánh Thi 94:15 ^
Vì sự đoán xét sẽ trở về công bình, Phàm kẻ nào có lòng ngay thẳng sẽ theo.
Salmos 94:15 ^
Sino que el juicio será vuelto á justicia, Y en pos de ella irán todos los rectos de corazón.
Thánh Thi 94:16 ^
Ai sẽ vì tôi dấy lên nghịch kẻ dữ? Ai sẽ đứng binh vực tôi đối cùng kẻ làm ác?
Salmos 94:16 ^
¿Quién se levantará por mí contra los malignos? ¿Quién estará por mí contra los que obran iniquidad?
Thánh Thi 94:17 ^
Nếu Đức Giê-hô-va không giúp đỡ tôi, Ít nữa linh hồn tôi đã ở nơi nín lặng.
Salmos 94:17 ^
Si no me ayudara Jehová, Presto morara mi alma en el silencio.
Thánh Thi 94:18 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, khi tôi nói: Chơn tôi trợt, Thì sự nhơn từ Ngài nâng đỡ tôi.
Salmos 94:18 ^
Cuando yo decía: Mi pie resbala: Tu misericordia, oh Jehová, me sustentaba.
Thánh Thi 94:19 ^
Khi tư tưởng bộn bề trong lòng tôi, Thì sự an ủi Ngài làm vui vẻ linh hồn tôi.
Salmos 94:19 ^
En la multitud de mis pensamientos dentro de mí, Tus consolaciones alegraban mi alma.
Thánh Thi 94:20 ^
Ngôi kẻ ác nhờ luật pháp toan sự thiệt hại, Há sẽ giao thông với Chúa sao?
Salmos 94:20 ^
¿Juntaráse contigo el trono de iniquidades, Que forma agravio en el mandamiento?
Thánh Thi 94:21 ^
Chúng nó hiệp nhau lại nghịch linh hồn người công bình, Và định tội cho huyết vô tội.
Salmos 94:21 ^
Pónense en corros contra la vida del justo, Y condenan la sangre inocente.
Thánh Thi 94:22 ^
Nhưng Đức Giê-hô-va là nơi ẩn náu cao của tôi; Đức Chúa Trời tôi là hòn đá, tức nơi tôi nương náu mình.
Salmos 94:22 ^
Mas Jehová me ha sido por refugio; Y mi Dios por roca de mi confianza.
Thánh Thi 94:23 ^
Ngài làm cho sự gian ác chúng nó đổ lại trên chúng nó, Và diệt chúng nó trong sự hung dữ chúng nó; Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng tôi sẽ diệt chúng nó.
Salmos 94:23 ^
Y él hará tornar sobre ellos su iniquidad, Y los destruirá por su propia maldad; Los talará Jehová nuestro Dios.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Tây Ban Nha | Thánh Thi 94 - Salmos 94