The Bible - Bilingual

English - Vietnamese

<<
>>

Psalms 119

Thánh Thi 119

Psalms 119:1 ^
ALEPH Happy are they who are without sin in their ways, walking in the law of the Lord.
Thánh Thi 119:1 ^
Phước cho những người trọn vẹn trong đường lối mình, Đi theo luật pháp của Đức Giê-hô-va,
Psalms 119:2 ^
Happy are they who keep his unchanging word, searching after him with all their heart.
Thánh Thi 119:2 ^
Phước cho những người gìn giữ chứng cớ Ngài, Và hết lòng tìm cầu Ngài.
Psalms 119:3 ^
They do no evil; they go in his ways.
Thánh Thi 119:3 ^
Họ không làm trái phép công bình, Nhưng đi trong các lối Ngài.
Psalms 119:4 ^
You have put your orders into our hearts, so that we might keep them with care.
Thánh Thi 119:4 ^
Chúa đã truyền cho chúng tôi các giềng mối Chúa, Hầu cho chúng tôi cẩn thận giữ lấy.
Psalms 119:5 ^
If only my ways were ordered so that I might keep your rules!
Thánh Thi 119:5 ^
Ô! chớ chi đường lối tôi được vững chắc, Để tôi giữ các luật lệ Chúa!
Psalms 119:6 ^
Then I would not be put to shame, as long as I have respect for all your teaching.
Thánh Thi 119:6 ^
Khi tôi chăm chỉ về các điều răn Chúa, Thì chẳng bị hổ thẹn.
Psalms 119:7 ^
I will give you praise with an upright heart in learning your right decisions.
Thánh Thi 119:7 ^
Khi tôi học các đoán ngữ công bình của Chúa, Thì tôi sẽ lấy lòng ngay thẳng mà ngợi khen Chúa.
Psalms 119:8 ^
I will keep your rules: O give me not up completely.
Thánh Thi 119:8 ^
Tôi sẽ giữ các luật lệ Chúa; Xin chớ bỏ tôi trọn.
Psalms 119:9 ^
BETH How may a young man make his way clean? by guiding it after your word.
Thánh Thi 119:9 ^
Ngươi trẻ tuổi phải làm sao cho đường lối mình được trong sạch? Phải cẩn thận theo lời Chúa.
Psalms 119:10 ^
I have made search for you with all my heart: O let me not go wandering far from your teaching.
Thánh Thi 119:10 ^
Tôi hết lòng tìm cầu Chúa, Chớ để tôi lạc các điều răn Chúa.
Psalms 119:11 ^
I have kept your sayings secretly in my heart, so that I might do no sin against you.
Thánh Thi 119:11 ^
Tôi đã giấu lời Chúa trong lòng tôi, Để tôi không phạm tội cùng Chúa.
Psalms 119:12 ^
Praise be to you, O Lord: give me knowledge of your rules.
Thánh Thi 119:12 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, đáng ngợi khen Ngài. Xin dạy tôi các luật lệ Ngài.
Psalms 119:13 ^
With my lips have I made clear all the decisions of your mouth.
Thánh Thi 119:13 ^
Tôi lấy môi thuật lại Các mạng lịnh miệng Chúa phán ra.
Psalms 119:14 ^
I have taken as much delight in the way of your unchanging word, as in all wealth.
Thánh Thi 119:14 ^
Tôi vui mừng về đường chứng cớ Chúa, Như thể vui mừng về của cải hiếm hiệm.
Psalms 119:15 ^
I will give thought to your orders, and have respect for your ways.
Thánh Thi 119:15 ^
Tôi sẽ suy gẫm về giềng mối Chúa, Chăm xem đường lối của Chúa.
Psalms 119:16 ^
I will have delight in your rules; I will not let your word go out of my mind.
Thánh Thi 119:16 ^
Tôi ưa thích luật lệ Chúa, Sẽ chẳng quên lời của Chúa.
Psalms 119:17 ^
GIMEL Give me, your servant, the reward of life, so that I may keep your word;
Thánh Thi 119:17 ^
Xin Chúa ban ơn lành cho tôi tớ Chúa, để tôi được sống; Thì tôi sẽ giữ lời của Chúa.
Psalms 119:18 ^
Let my eyes be open to see the wonders of your law.
Thánh Thi 119:18 ^
Xin Chúa mở mắt tôi, để tôi thấy Sự lạ lùng trong luật pháp của Chúa.
Psalms 119:19 ^
I am living in a strange land: do not let your teachings be kept secret from me.
Thánh Thi 119:19 ^
Tôi là người khách lạ trên đất, Xin chớ giấu tôi các điều răn Chúa.
Psalms 119:20 ^
My soul is broken with desire for your decisions at all times.
Thánh Thi 119:20 ^
Linh hồn tôi hao mòn vì mong ước Các mạng lịnh Chúa luôn luôn.
Psalms 119:21 ^
Your hand has been against the men of pride, a curse is on those who go wandering out of your way.
Thánh Thi 119:21 ^
Chúa quở trách kẻ kiêu ngạo, Là kẻ đáng rủa sả, hay lầm lạc các điều răn Chúa.
Psalms 119:22 ^
Take away from me shame and bitter words; for I have kept your unchanging word in my heart.
Thánh Thi 119:22 ^
Xin lăn khỏi tôi sự sỉ nhục và sự khinh dể; Vì tôi gìn giữ các chứng cớ của Chúa,
Psalms 119:23 ^
Rulers make evil designs against me; but your servant gives thought to your rules.
Thánh Thi 119:23 ^
Vua chúa cũng ngồi nghị luận nghịch tôi; Song tôi tớ Chúa suy gẫm luật lệ Chúa.
Psalms 119:24 ^
Your unchanging word is my delight, and the guide of my footsteps.
Thánh Thi 119:24 ^
Các chứng cớ Chúa là sự hỉ lạc tôi, Tức là những mưu sĩ tôi.
Psalms 119:25 ^
DALETH My soul is joined to the dust: O give me life, in keeping with your word.
Thánh Thi 119:25 ^
Linh hồn tôi dính vào bụi đất, Xin hãy khiến tôi sống lại tùy theo lời Chúa.
Psalms 119:26 ^
I put the record of my ways before you, and you gave me an answer: O give me knowledge of your rules.
Thánh Thi 119:26 ^
Tôi đã tỏ với Chúa đường lối tôi, Chúa bèn đáp lời tôi; Xin hãy dạy tôi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:27 ^
Make the way of your orders clear to me; then my thoughts will be ever on your wonders.
Thánh Thi 119:27 ^
Cầu Chúa làm cho tôi hiểu biết con đường giềng mối Chúa, Thì tôi sẽ suy gẫm các công việc lạ lùng của Chúa.
Psalms 119:28 ^
My soul is wasted with sorrow; give me strength again in keeping with your word
Thánh Thi 119:28 ^
Linh hồn tôi, vì ưu sầu, chảy tuôn giọt lệ; Xin hãy làm cho tôi vững bền tùy theo lời Chúa.
Psalms 119:29 ^
Take from me every false way; and in mercy give me your law.
Thánh Thi 119:29 ^
Xin hãy dang xa tôi con đường dối trá, Làm ơn cho tôi biết luật pháp Chúa.
Psalms 119:30 ^
I have taken the way of faith: I have kept your decisions before me.
Thánh Thi 119:30 ^
Tôi đã chọn con đường thành tín, Đặt mạng lịnh Chúa trước mặt tôi.
Psalms 119:31 ^
I have been true to your unchanging word; O Lord, do not put me to shame.
Thánh Thi 119:31 ^
Tôi tríu mến các chứng cớ Chúa: Đức Giê-hô-va ôi! xin chớ cho tôi bị hổ thẹn.
Psalms 119:32 ^
I will go quickly in the way of your teaching, because you have given me a free heart.
Thánh Thi 119:32 ^
Khi Chúa mở rộng lòng tôi, Thì tôi sẽ chạy theo con đường điều răn Chúa.
Psalms 119:33 ^
HE O Lord, let me see the way of your rules, and I will keep it to the end.
Thánh Thi 119:33 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ dạy tôi con đường luật lệ Chúa, Thì tôi sẽ giữ lấy cho đến cuối cùng.
Psalms 119:34 ^
Give me wisdom, so that I may keep your law; going after it with all my heart.
Thánh Thi 119:34 ^
Xin hãy ban cho tôi sự thông sáng, thì tôi sẽ vâng theo luật pháp Chúa, At sẽ hết lòng gìn giữ lấy.
Psalms 119:35 ^
Make me go in the way of your teachings; for they are my delight.
Thánh Thi 119:35 ^
Xin hãy khiến tôi đi trong đường điều răn Chúa, Vì tôi lấy làm vui vẻ tại đó.
Psalms 119:36 ^
Let my heart be turned to your unchanging word, and not to evil desire.
Thánh Thi 119:36 ^
Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng cớ Chúa, Chớ đừng hướng về sự tham lam.
Psalms 119:37 ^
Let my eyes be turned away from what is false; give me life in your ways.
Thánh Thi 119:37 ^
Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư không, Làm tôi được sống trong các đường lối Chúa.
Psalms 119:38 ^
Give effect to your word to your servant, in whose heart is the fear of you.
Thánh Thi 119:38 ^
Xin Chúa làm ứng nghiệm lời Chúa cho kẻ tôi tớ Chúa, Tức là kẻ kính sợ Chúa.
Psalms 119:39 ^
Take away the shame which is my fear; for your decisions are good.
Thánh Thi 119:39 ^
Xin hãy cất khỏi tôi sự sỉ nhục mà tôi sợ sệt; Vì mạng lịnh Chúa là tốt lành.
Psalms 119:40 ^
See how great is my desire for your orders: give me life in your righteousness.
Thánh Thi 119:40 ^
Kìa, tôi mong ước các giềng mối Chúa; Xin hãy khiến tôi được sống trong sự công bình Chúa.
Psalms 119:41 ^
VAU Let your mercies come to me, O Lord, even your salvation, as you have said.
Thánh Thi 119:41 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, nguyện sự nhơn từ Ngài đến cùng tôi, Tức là sự cứu rỗi của Ngài tùy lời phán Ngài!
Psalms 119:42 ^
So that I may have an answer for the man who would put me to shame; for I have faith in your word.
Thánh Thi 119:42 ^
Vậy, tôi sẽ có thế đáp lại cùng kẻ làm sỉ nhục tôi; Vì tôi tin cậy nơi lời Chúa.
Psalms 119:43 ^
Take not your true word quite out of my mouth; for I have put my hope in your decisions.
Thánh Thi 119:43 ^
Xin chớ cất hết lời chơn thật khỏi miệng tôi; Vì tôi trông cậy nơi mạng lịnh Chúa.
Psalms 119:44 ^
So that I may keep your law for ever and ever;
Thánh Thi 119:44 ^
Tôi sẽ hằng gìn giữ luật pháp Chúa Cho đến đời đời vô cùng.
Psalms 119:45 ^
So that my way may be in a wide place: because my search has been for your orders.
Thánh Thi 119:45 ^
Tôi cũng sẽ bước đi thong dong, Vì đã tìm kiếm các giềng mối Chúa.
Psalms 119:46 ^
So that I may give knowledge of your unchanging word before kings, and not be put to shame.
Thánh Thi 119:46 ^
Cũng sẽ nói về chứng cớ Chúa trước mặt các vua, Không phải mất cỡ chút nào.
Psalms 119:47 ^
And so that I may take delight in your teachings, to which I have given my love.
Thánh Thi 119:47 ^
Tôi sẽ vui vẻ về điều răn Chúa, Là điều răn tôi yêu mến.
Psalms 119:48 ^
And so that my hands may be stretched out to you; and I will give thought to your rules.
Thánh Thi 119:48 ^
Tôi cũng sẽ giơ tay lên hướng về điều răn Chúa mà tôi yêu mến, Và suy gẫm các luật lệ Chúa.
Psalms 119:49 ^
ZAIN Keep in mind your word to your servant, for on it has my hope been fixed.
Thánh Thi 119:49 ^
Xin Chúa nhớ lại lời Chúa phán cho tôi tớ Chúa, Vì Chúa khiến tôi trông cậy.
Psalms 119:50 ^
This is my comfort in my trouble; that your sayings have given me life.
Thánh Thi 119:50 ^
Lời Chúa làm cho tôi được sống lại, Ay là sự an ủi tôi trong cơn hoạn nạn.
Psalms 119:51 ^
The men of pride have made great sport of me; but I have not been turned from your law.
Thánh Thi 119:51 ^
Kẻ kiêu ngạo nhạo báng tôi nhiều quá, Nhưng tôi không xây bỏ luật pháp Chúa.
Psalms 119:52 ^
I have kept the memory of your decisions from times past, O Lord; and they have been my comfort.
Thánh Thi 119:52 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi đã nhớ lại mạng lịnh Ngài khi xưa, Nên tôi được an ủi.
Psalms 119:53 ^
I am burning with wrath, because of the sinners who have given up your law.
Thánh Thi 119:53 ^
Nhơn vì kẻ ác bỏ luật pháp Chúa. Cơn giận nóng nảy hãm bắt tôi.
Psalms 119:54 ^
Your rules have been melodies to me, while I have been living in strange lands.
Thánh Thi 119:54 ^
Các luật lệ Chúa làm bài hát tôi Tại nhà tôi ở làm khách lạ.
Psalms 119:55 ^
I have given thought to your name in the night, O Lord, and have kept your law.
Thánh Thi 119:55 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, ban đêm tôi nhớ lại danh Ngài, Cũng gìn giữ luật pháp Ngài.
Psalms 119:56 ^
This has been true of me, that I have kept your orders in my heart.
Thánh Thi 119:56 ^
Phần tôi đã được, Là vì tôi có gìn giữ các giềng mối Chúa.
Psalms 119:57 ^
CHETH The Lord is my heritage: I have said that I would be ruled by your words.
Thánh Thi 119:57 ^
Đức Giê-hô-va là phần của tôi: Tôi đã nói sẽ gìn giữ lời Chúa.
Psalms 119:58 ^
I have given my mind to do your pleasure with all my heart; have mercy on me, as you have said.
Thánh Thi 119:58 ^
Tôi đã hết lòng cầu khẩn ơn Chúa, Xin hãy thương xót tôi tùy lời của Chúa.
Psalms 119:59 ^
I gave thought to my steps, and my feet were turned into the way of your unchanging word.
Thánh Thi 119:59 ^
Tôi tư tưởng về đường lối tôi, Bèn trở bước tôi về chứng cớ Chúa.
Psalms 119:60 ^
I was quick to do your orders, and let no time be wasted.
Thánh Thi 119:60 ^
Tôi lật đật, không chậm trễ, Mà gìn giữ các điều răn Chúa.
Psalms 119:61 ^
The cords of evil-doers are round me; but I have kept in mind your law.
Thánh Thi 119:61 ^
Dây kẻ ác đã vương vấn tôi; Nhưng tôi không quên luật pháp Chúa.
Psalms 119:62 ^
In the middle of the night I will get up to give you praise, because of all your right decisions.
Thánh Thi 119:62 ^
Nhơn vì các mạng lịnh công bình của Chúa, Tôi sẽ thức-dậy giữa đêm đặng cảm tạ Chúa.
Psalms 119:63 ^
I keep company with all your worshippers, and those who have your orders in their memory.
Thánh Thi 119:63 ^
Tôi là bạn hữu của mọi người kính sợ Chúa, Và của mọi kẻ giữ theo các giềng mối Chúa.
Psalms 119:64 ^
The earth, O Lord, is full of your mercy: give me knowledge of your rules.
Thánh Thi 119:64 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, đất được đầy dẫy sự nhơn từ Ngài; Xin hãy dạy tôi các luật lệ Ngài.
Psalms 119:65 ^
TETH You have done good to your servant, O Lord, in keeping with your word.
Thánh Thi 119:65 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài đã hậu đãi kẻ tôi tớ Ngài Tùy theo lời của Ngài.
Psalms 119:66 ^
Give me knowledge and good sense; for I have put my faith in your teachings.
Thánh Thi 119:66 ^
Xin hãy dạy tôi lẽ phải và sự hiểu biết, Vì tôi tin các điều răn Chúa.
Psalms 119:67 ^
Before I was in trouble I went out of the way; but now I keep your word.
Thánh Thi 119:67 ^
Trước khi chưa bị hoạn nạn, thì tôi lầm lạc; Nhưng bây giờ tôi gìn giữ lời Chúa.
Psalms 119:68 ^
You are good, and your works are good; give me knowledge of your rules.
Thánh Thi 119:68 ^
Chúa là thiện và hay làm lành; Xin hãy dạy tôi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:69 ^
The men of pride have said false things about me; but I will keep your orders in my heart.
Thánh Thi 119:69 ^
Kẻ kiêu ngạo đã đặt lời nói dối hại tôi; Tôi sẽ hết lòng gìn giữ giềng mối của Chúa.
Psalms 119:70 ^
Their hearts are shut up with fat; but my delight is in your law.
Thánh Thi 119:70 ^
Lòng chúng nó dày như mỡ, Còn tôi ưa thích luật pháp của Chúa.
Psalms 119:71 ^
It is good for me to have been through trouble; so that I might come to the knowledge of your rules.
Thánh Thi 119:71 ^
Tôi đã bị hoạn nạn thật lấy làm phải, Hầu cho học theo luật lệ của Chúa.
Psalms 119:72 ^
The law of your mouth is better to me than thousands of gold and silver.
Thánh Thi 119:72 ^
Luật pháp của miệng Chúa phán là quí cho tôi Hơn hằng ngàn đồng vàng và bạc.
Psalms 119:73 ^
JOD Your hands have made me, and given me form: give me wisdom, so that I may have knowledge of your teaching.
Thánh Thi 119:73 ^
Bàn tay Chúa đã làm tôi và nắn hình tôi; Xin hãy ban cho tôi trí hiểu, để tôi học điều răn Chúa.
Psalms 119:74 ^
Your worshippers will see me and be glad; because my hope has been in your word.
Thánh Thi 119:74 ^
Những người kính sợ Chúa thấy tôi sẽ vui vẻ; Vì tôi trông cậy lời của Chúa.
Psalms 119:75 ^
I have seen, O Lord, that your decisions are right, and that in unchanging faith you have sent trouble on me.
Thánh Thi 119:75 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi biết rằng sự xét đoán của Ngài là công bình, Và ấy là bởi sự thành tín mà Ngài làm cho tôi bị khổ nạn.
Psalms 119:76 ^
Let your mercy now be my comfort, as you have said to your servant.
Thánh Thi 119:76 ^
Chúa ơi, nguyện sự nhơn từ Chúa an ủi tôi, Y như Chúa đã phán cùng kẻ tôi tớ Chúa.
Psalms 119:77 ^
Let your gentle mercies come to me, so that I may have life; for your law is my delight.
Thánh Thi 119:77 ^
Nguyện sự thương xót Chúa đến cùng tôi, để tôi được sống; Vì luật pháp Chúa là điều tôi ưa thích.
Psalms 119:78 ^
Let the men of pride be shamed; because they have falsely given decision against me; but I will give thought to your orders.
Thánh Thi 119:78 ^
Nguyện kẻ kiêu ngạo bị hổ thẹn, vì chúng nó dùng sự giả dối mà đánh đổ tôi; Song tôi sẽ suy gẫm các giềng mối Chúa.
Psalms 119:79 ^
Let your worshippers be turned to me, and those who have knowledge of your words.
Thánh Thi 119:79 ^
Nguyện những kẻ kính sợ Chúa Trở lại cùng tôi, thì họ sẽ biết chứng cớ của Chúa.
Psalms 119:80 ^
Let all my heart be given to your orders, so that I may not be put to shame.
Thánh Thi 119:80 ^
Nguyện lòng tôi được trọn vẹn trong các luật lệ Chúa, Hầu cho tôi không bị hổ thẹn.
Psalms 119:81 ^
CAPH My soul is wasted with desire for your salvation: but I have hope in your word.
Thánh Thi 119:81 ^
Linh hồn tôi hao mòn vì mong ước sự cứu rỗi của Chúa; Song tôi trông cậy lời của Chúa.
Psalms 119:82 ^
My eyes are full of weariness with searching for your word, saying, When will you give me comfort?
Thánh Thi 119:82 ^
Mắt tôi hao mòn vì mong ước lời Chúa; Tôi nói: Bao giờ Chúa sẽ an ủi tôi?
Psalms 119:83 ^
For I have become like a wine-skin black with smoke; but I still keep the memory of your rules.
Thánh Thi 119:83 ^
Vì tôi trở thành như bầu da bị khói đóng đen; Nhưng tôi không quên các luật lệ Chúa.
Psalms 119:84 ^
How short is the life of your servant! when will you give your decision against those who are attacking me?
Thánh Thi 119:84 ^
Số các ngày kẻ tôi tớ Chúa được bao nhiêu? Chừng nào Chúa sẽ đoán xét những kẻ bắt bớ tôi?
Psalms 119:85 ^
The men of pride, who are turned away from your law, have put nets for me.
Thánh Thi 119:85 ^
Kẻ kiêu ngạo đã đào hầm hại tôi, Là việc chẳng làm theo luật pháp của Chúa.
Psalms 119:86 ^
All your teachings are certain; they go after me with evil design; give me your help.
Thánh Thi 119:86 ^
Các điều răn Chúa là thành tín; Thiên hạ dùng sự giả dối bắt bớ tôi; xin Chúa giúp đỡ tôi.
Psalms 119:87 ^
They had almost put an end to me on earth; but I did not give up your orders.
Thánh Thi 119:87 ^
Thiếu điều chúng nó diệt tôi khỏi mặt đất; Nhưng tôi không lìa bỏ các giềng mối Chúa.
Psalms 119:88 ^
Give me life in your mercy; so that I may be ruled by the unchanging word of your mouth.
Thánh Thi 119:88 ^
Xin hãy làm cho tôi được sống, tùy theo sự nhơn từ Chúa, Thì tôi sẽ gìn giữ chứng cớ của miệng Chúa.
Psalms 119:89 ^
LAMED For ever, O Lord, your word is fixed in heaven.
Thánh Thi 119:89 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, lời Ngài được vững lập đời đời trên trời:
Psalms 119:90 ^
Your faith is unchanging from generation to generation: you have put the earth in its place, and it is not moved.
Thánh Thi 119:90 ^
Sự thành tín Chúa còn đời nầy đến đời kia. Chúa đã lập trái đất, đất còn vững bền.
Psalms 119:91 ^
They are ruled this day by your decisions; for all things are your servants.
Thánh Thi 119:91 ^
Tùy theo mạng lịnh Chúa, các điều đó còn vững đến ngày nay; Vì muôn vật đều hầu việc Chúa.
Psalms 119:92 ^
If your law had not been my delight, my troubles would have put an end to me.
Thánh Thi 119:92 ^
Nên luật pháp Chúa không làm sự tôi ưa thích, At tôi đã bị diệt vong trong cơn hoạn nạn.
Psalms 119:93 ^
I will ever keep your orders in mind; for in them I have life.
Thánh Thi 119:93 ^
Tôi chẳng hề quên giềng mối Chúa, Vì nhờ đó Chúa làm cho tôi được sống.
Psalms 119:94 ^
I am yours, O be my saviour; for my desire has been for your rules.
Thánh Thi 119:94 ^
Tôi thuộc về Chúa, xin hãy cứu tôi; Vì tôi tìm kiếm các giềng mối Chúa.
Psalms 119:95 ^
The sinners have been waiting for me to give me up to destruction; but I will give all my mind to your unchanging ward.
Thánh Thi 119:95 ^
Những kẻ ác rình giết tôi; Nhưng tôi chăm chỉ về các chứng cớ Chúa,
Psalms 119:96 ^
I have seen that nothing on earth is complete; but your teaching is very wide.
Thánh Thi 119:96 ^
Tôi đã thấy sự cùng tận của mọi vật trọn vẹn; Song luật pháp Chúa lấy làm rộng thay.
Psalms 119:97 ^
MEM O what love I have for your law! I give thought to it all the day.
Thánh Thi 119:97 ^
Tôi yêu mến luật pháp Chúa biết bao! Trọn ngày tôi suy gẫm luật pháp ấy.
Psalms 119:98 ^
Your teaching has made me wiser than my haters: for it is mine for ever.
Thánh Thi 119:98 ^
Các điều răn Chúa làm cho tôi khôn ngoan hơn kẻ thù nghịch tôi, Vì các điều răn ấy ở cùng tôi luôn luôn.
Psalms 119:99 ^
I have more knowledge than all my teachers, because I give thought to your unchanging word.
Thánh Thi 119:99 ^
Tôi có trí hiểu hơn hết thảy kẻ dạy tôi, Vì tôi suy gẫm các chứng cớ Chúa.
Psalms 119:100 ^
I have more wisdom than the old, because I have kept your orders.
Thánh Thi 119:100 ^
Tôi thông hiểu hơn kẻ già cả, Vì có gìn giữ các giềng mối Chúa.
Psalms 119:101 ^
I have kept back my feet from all evil ways, so that I might be true to your word.
Thánh Thi 119:101 ^
Tôi giữ chơn tôi khỏi mọi đường tà, Để gìn giữ lời của Chúa.
Psalms 119:102 ^
My heart has not been turned away from your decisions; for you have been my teacher.
Thánh Thi 119:102 ^
Tôi không xây bỏ mạng lịnh Chúa; Vì Chúa đã dạy dỗ tôi.
Psalms 119:103 ^
How sweet are your sayings to my taste! truly, they are sweeter than honey in my mouth!
Thánh Thi 119:103 ^
Lời Chúa ngọt họng tôi dường bao! Thật ngọt hơn mật ong trong miệng tôi!
Psalms 119:104 ^
Through your orders I get wisdom; for this reason I am a hater of every false way.
Thánh Thi 119:104 ^
Nhờ giềng mối Chúa tôi được sự thông sáng; Vì vậy, tôi ghét mọi đường giả dối.
Psalms 119:105 ^
NUN Your word is a light for my feet, ever shining on my way.
Thánh Thi 119:105 ^
Lời Chúa là ngọn đèn cho chơn tôi, Anh sáng cho đường lối tôi.
Psalms 119:106 ^
I have made an oath and kept it, to be guided by your upright decisions.
Thánh Thi 119:106 ^
Tôi đã thề gìn giữ mạng lịnh công bình của Chúa, Và cũng đã làm theo sự thề ấy.
Psalms 119:107 ^
I am greatly troubled, O Lord, give me life in keeping with your word.
Thánh Thi 119:107 ^
Đức Giê-hô-va ôi! tôi bị khổ nạn quá đỗi; Xin hãy làm cho tôi được sống tùy theo lời của Ngài.
Psalms 119:108 ^
Take, O Lord, the free offerings of my mouth, and give me knowledge of your decisions.
Thánh Thi 119:108 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy nhậm lễ lạc ý của miệng tôi, Và dạy dỗ tôi các mạng lịnh Ngài.
Psalms 119:109 ^
My soul is ever in danger; but I still keep the memory of your law.
Thánh Thi 119:109 ^
Mạng sống tôi hằng bị cơn nguy hiểm, Nhưng tôi không quên luật pháp Chúa.
Psalms 119:110 ^
Sinners have put a net to take me; but I was true to your orders.
Thánh Thi 119:110 ^
Những kẻ ác gài bẫy hại tôi; Song tôi không lìa bỏ giềng mối Chúa.
Psalms 119:111 ^
I have taken your unchanging word as an eternal heritage; for it is the joy of my heart.
Thánh Thi 119:111 ^
Chứng cớ Chúa là cơ nghiệp tôi đến đời đời; Vì ấy là sự mừng rỡ của lòng tôi.
Psalms 119:112 ^
My heart is ever ready to keep your rules, even to the end.
Thánh Thi 119:112 ^
Tôi chuyên lòng làm theo luật lệ Chúa Luôn luôn, và cho đến cuối cùng.
Psalms 119:113 ^
SAMECH I am a hater of men of doubting mind; but I am a lover of your law.
Thánh Thi 119:113 ^
Tôi ghét những kẻ hai lòng, Nhơn yêu mến luật pháp của Chúa.
Psalms 119:114 ^
You are my secret place and my breastplate against danger; my hope is in your word.
Thánh Thi 119:114 ^
Chúa là nơi ẩn náu và cái khiên của tôi; Tôi trông cậy nơi lời Chúa.
Psalms 119:115 ^
Go far from me, you evil-doers; so that I may keep the teachings of my God.
Thánh Thi 119:115 ^
Hỡi kẻ làm ác, hỡi lìa khỏi ta, Để ta giữ điều răn của Đức Chúa Trời ta.
Psalms 119:116 ^
Be my support as you have said, and give me life; let not my hope be turned to shame.
Thánh Thi 119:116 ^
Xin Chúa nâng đỡ tôi tùy lời của Chúa, hầu cho tôi được sống; Chớ để tôi bị hổ thẹn về sự trông cậy tôi.
Psalms 119:117 ^
Let me not be moved, and I will be safe, and ever take delight in your rules.
Thánh Thi 119:117 ^
Xin hãy nâng đỡ tôi, thì tôi sẽ được bình an vô sự, Cũng thường thường chăm chỉ về các luật lệ của Chúa.
Psalms 119:118 ^
You have overcome all those who are wandering from your rules; for all their thoughts are false.
Thánh Thi 119:118 ^
Chúa từ chối những kẻ lầm lạc luật lệ Chúa; Vì mưu chước chúng nó chỉ là sự giả dối mà thôi.
Psalms 119:119 ^
All the sinners of the earth are like waste metal in your eyes; and for this cause I give my love to your unchanging word.
Thánh Thi 119:119 ^
Chúa cất bỏ kẻ ác khỏi thế gian như xác bã; Nhơn đó tôi yêu mến các chứng cớ của Chúa.
Psalms 119:120 ^
My flesh is moved for fear of you; I give honour to your decisions.
Thánh Thi 119:120 ^
Thịt tôi rỡn ốc vì sợ hãi Chúa, Cũng sợ sự đoán xét của Chúa.
Psalms 119:121 ^
AIN I have done what is good and right: you will not give me into the hands of those who are working against me.
Thánh Thi 119:121 ^
Tôi đã làm điều ngay thẳng và công bình; Chớ phó tôi cho kẻ hà hiếp tôi.
Psalms 119:122 ^
Take your servant's interests into your keeping; let me not be crushed by the men of pride.
Thánh Thi 119:122 ^
Xin Chúa làm Đấng bảo lãnh cho kẻ tử tế Chúa được phước; Chớ để kẻ kiêu ngạo hà hiếp tôi.
Psalms 119:123 ^
My eyes are wasted with desire for your salvation, and for the word of your righteousness.
Thánh Thi 119:123 ^
Mắt tôi hao mòn vì mong ước sự cứu rỗi. Và lời công bình của Chúa.
Psalms 119:124 ^
Be good to your servant in your mercy, and give me teaching in your rules.
Thánh Thi 119:124 ^
Xin hãy đãi kẻ tôi tớ Chúa theo sự nhơn từ Chúa, Và dạy tôi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:125 ^
I am your servant; give me wisdom, so that I may have knowledge of your unchanging word.
Thánh Thi 119:125 ^
Tôi là kẻ tôi tớ Chúa; xin hãy ban cho tôi sự thông sáng, Để tôi hiểu biết các chứng cớ của Chúa.
Psalms 119:126 ^
It is time, O Lord, for you to let your work be seen; for they have made your law without effect.
Thánh Thi 119:126 ^
Phải thì cho Đức Giê-hô-va làm, Vì loài người đã phế luật pháp Ngài.
Psalms 119:127 ^
For this reason I have greater love far your teachings than for gold, even for shining gold.
Thánh Thi 119:127 ^
Nhơn đó tôi yêu mến điều răn Chúa Hơn vàng, thậm chí hơn vàng ròng.
Psalms 119:128 ^
Because of it I keep straight in all things by your orders; and I am a hater of every false way.
Thánh Thi 119:128 ^
Vì vậy, tôi xem các giềng mối Chúa về muôn vật là phải; Tôi ghét mọi đường giả dối.
Psalms 119:129 ^
PE Your unchanging word is full of wonder; for this reason my soul keeps it.
Thánh Thi 119:129 ^
Chứng cớ Chúa thật lạ lùng; Cho nên lòng tôi giữ lấy.
Psalms 119:130 ^
The opening of your words gives light; it gives good sense to the simple.
Thánh Thi 119:130 ^
Sự bày giãi lời Chúa, soi sáng cho, Ban sự thông hiểu cho người thật thà.
Psalms 119:131 ^
My mouth was open wide, waiting with great desire for your teachings.
Thánh Thi 119:131 ^
Tôi mở miệng ra thở, Vì rất mong ước các điều răn Chúa.
Psalms 119:132 ^
Let your eyes be turned to me, and have mercy on me, as it is right for you to do to those who are lovers of your name.
Thánh Thi 119:132 ^
Xin Chúa hãy xây lại cùng tôi, và thương xót tôi, Y như thói thường Chúa đối cùng người yêu mến danh Chúa.
Psalms 119:133 ^
Let my steps be guided by your word; and let not sin have control over me.
Thánh Thi 119:133 ^
Xin hãy làm cho bước tôi vững trong lời Chúa; Chớ để sự gian ác gì lấn lướt trên tôi.
Psalms 119:134 ^
Make me free from the cruel rule of man; then I will keep your orders.
Thánh Thi 119:134 ^
Xin hãy chuộc tôi khỏi sự hà hiếp của loài người, Thì tôi sự giữ theo các giềng mối Chúa.
Psalms 119:135 ^
Let your servant see the shining of your face; give me knowledge of your rules.
Thánh Thi 119:135 ^
Xin hãy làm cho mặt Chúa soi sáng trên kẻ tôi tớ Chúa, Và dạy tôi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:136 ^
Rivers of water are flowing from my eyes, because men do not keep your law.
Thánh Thi 119:136 ^
Những suối lệ chảy từ mắt tôi, Bởi vì người ta không giữ luật pháp của Chúa.
Psalms 119:137 ^
TZADE O Lord, great is your righteousness, and upright are your decisions.
Thánh Thi 119:137 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài là công bình, Sự đoán xét của Ngài là ngay thẳng.
Psalms 119:138 ^
You have given your unchanging word in righteousness, and it is for ever.
Thánh Thi 119:138 ^
Chúa lấy sự công bình, sự thành tín, Mà truyền ra chứng cớ của Chúa.
Psalms 119:139 ^
My passion has overcome me; because my haters are turned away from your words.
Thánh Thi 119:139 ^
Sự sốt sắng tiêu hao tôi, Vì kẻ hà hiếp tôi đã quên lời Chúa.
Psalms 119:140 ^
Your word is of tested value; and it is dear to your servant.
Thánh Thi 119:140 ^
Lời Chúa rất là tinh sạch, Nên kẻ tôi tớ Chúa yêu mến lời ấy.
Psalms 119:141 ^
I am small and of no account; but I keep your orders in mind.
Thánh Thi 119:141 ^
Tôi nhỏ hèn, bị khinh dể, Nhưng không quên các giềng mối Chúa.
Psalms 119:142 ^
Your righteousness is an unchanging righteousness, and your law is certain.
Thánh Thi 119:142 ^
Sự công bình Chúa là sự công bình đời đời, Luật pháp Chúa là chơn thật.
Psalms 119:143 ^
Pain and trouble have overcome me: but your teachings are my delight.
Thánh Thi 119:143 ^
Sự gian truân và sự sầu khổ áp hãm tôi; Dầu vậy, các điều răn Chúa là điều tôi ưa thích.
Psalms 119:144 ^
The righteousness of your unchanging word is eternal; give me wisdom so that I may have life.
Thánh Thi 119:144 ^
Chứng cớ Chúa là công bình đời đời. Xin hãy ban cho tôi sự thông hiểu, thì tôi sẽ được sống.
Psalms 119:145 ^
KOPH I have made my prayer with all my heart; give answer to me, O Lord: I will keep your rules.
Thánh Thi 119:145 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi hết lòng kêu cầu Ngài; xin hãy đáp lại tôi; Tôi sẽ gìn giữ luật lệ Ngài.
Psalms 119:146 ^
My cry has gone up to you; take me out of trouble, and I will be guided by your unchanging word.
Thánh Thi 119:146 ^
Tôi đã kêu cầu Chúa; xin hãy cứu tôi, Thì tôi sẽ giữ các chứng cớ Chúa.
Psalms 119:147 ^
Before the sun is up, my cry for help comes to your ear; my hope is in your words.
Thánh Thi 119:147 ^
Tôi thức trước rạng đông và kêu cầu; Tôi trông cậy nơi lời Chúa.
Psalms 119:148 ^
In the night watches I am awake, so that I may give thought to your saying.
Thánh Thi 119:148 ^
Canh đêm chưa khuya, mắt tôi mở tỉnh ra, Đặng suy gẫm lời Chúa.
Psalms 119:149 ^
Let my voice come to you, in your mercy; O Lord, by your decisions give me life.
Thánh Thi 119:149 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, theo sự nhơn từ Ngài, xin hãy nghe tiếng tôi; Hãy khiến tôi được sống tùy mạng lịnh Ngài.
Psalms 119:150 ^
Those who have evil designs against me come near; they are far from your law.
Thánh Thi 119:150 ^
Những kẻ đeo đuổi sự dữ đến gần; Chúng nó cách xa luật pháp của Chúa.
Psalms 119:151 ^
You are near, O Lord; and all your teachings are true.
Thánh Thi 119:151 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài ở gần; Các điều răn Ngài là chơn thật.
Psalms 119:152 ^
I have long had knowledge that your unchanging word is for ever.
Thánh Thi 119:152 ^
Cứ theo chứng cớ Chúa Tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều răn ấy đến đời đời.
Psalms 119:153 ^
RESH O see my trouble, and be my saviour; for I keep your law in my mind,
Thánh Thi 119:153 ^
Xin hãy xem nỗi khổ nạn tôi, và giải cứu tôi; Vì tôi không quên luật pháp của Chúa.
Psalms 119:154 ^
Undertake my cause, and come to my help, give me life, as you have said.
Thánh Thi 119:154 ^
Xin hãy binh vực duyên cớ tôi, và chuộc tôi; Cũng hãy khiến tôi được sống tùy theo lời Chúa.
Psalms 119:155 ^
Salvation is far from evil-doers; for they have made no search for your rules.
Thánh Thi 119:155 ^
Sự cứu rỗi cách xa kẻ ác, Vì chúng nó không tìm hỏi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:156 ^
Great is the number of your mercies, O Lord; give me life in keeping with your decisions.
Thánh Thi 119:156 ^
Đức Giê-hô-va ơi, sự thương xót Ngài rất lớn; Xin hãy khiến tôi được sống tùy theo luật lệ Ngài.
Psalms 119:157 ^
Great is the number of those who are against me; but I have not been turned away from your unchanging word.
Thánh Thi 119:157 ^
Kẻ bắt bớ và kẻ hà hiếp tôi thật nhiều lắm; Nhưng tôi không xây bỏ chứng cớ Chúa.
Psalms 119:158 ^
I saw with hate those who were untrue to you; for they did not keep your saying.
Thánh Thi 119:158 ^
Tôi thấy kẻ gian tà, bèn gớm ghiếc chúng nó; Vì chúng nó không giữ lời Chúa.
Psalms 119:159 ^
See how great is my love for your orders: give me life, O Lord, in keeping with your mercy.
Thánh Thi 119:159 ^
Xin hãy xem tôi yêu mến giềng mối Chúa dường bao! Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy khiến tôi được sống tùy sự nhơn từ Ngài.
Psalms 119:160 ^
Your word is true from the first; and your upright decision is unchanging for ever.
Thánh Thi 119:160 ^
Sự tổng cộng lời Chúa là chơn thật, Các mạng lịnh công bình của Chúa còn đời đời.
Psalms 119:161 ^
SHIN Rulers have been cruel to me without cause; but I have the fear of your word in my heart.
Thánh Thi 119:161 ^
Những vua chúa đã bắt bớ tôi vô cố, Song lòng tôi kính sợ lời Chúa.
Psalms 119:162 ^
I am delighted by your saying, like a man who makes discovery of great wealth.
Thánh Thi 119:162 ^
Tôi vui vẻ về lời Chúa, Khác nào kẻ tìm được mồi lớn.
Psalms 119:163 ^
I am full of hate and disgust for false words; but I am a lover of your law.
Thánh Thi 119:163 ^
Tôi ghét, tôi ghê sự dối trá, Song tôi yêu mến luật pháp Chúa.
Psalms 119:164 ^
Seven times a day do I give you praise, because of your upright decisions.
Thánh Thi 119:164 ^
Mỗi ngày tôi ngợi khen Chúa bảy lần, Vì cớ mạng lịnh công bình của Chúa.
Psalms 119:165 ^
Great peace have lovers of your law; they have no cause for falling.
Thánh Thi 119:165 ^
Phàm kẻ nào yêu mến luật pháp Chúa được bình yên lớn; Chẳng có sự gì gây cho họ sa ngã.
Psalms 119:166 ^
Lord, my hope has been in your salvation; and I have kept your teachings.
Thánh Thi 119:166 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi có trông cậy nơi sự cứu rỗi của Ngài. Và làm theo các điều răn Ngài.
Psalms 119:167 ^
My soul has kept your unchanging word; great is my love for it.
Thánh Thi 119:167 ^
Linh hồn tôi đã gìn giữ chứng cớ Chúa. Tôi yêu mến chứng cớ ấy nhiều lắm.
Psalms 119:168 ^
I have been ruled by your orders; for all my ways are before you.
Thánh Thi 119:168 ^
Tôi có gìn giữ giềng mối và chứng cớ Chúa, Bởi vì đường lối tôi đều ở trước mặt Chúa.
Psalms 119:169 ^
TAU Let my cry come before you, O Lord; give me wisdom in keeping with your word.
Thánh Thi 119:169 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, nguyện tiếng kêu của tôi thấu đến Ngài. Xin hỡi ban cho tôi sự thông sáng tùy theo lời Chúa.
Psalms 119:170 ^
Let my prayer come before you; take me out of trouble, as you have said.
Thánh Thi 119:170 ^
Nguyện lời cầu khẩn tôi thấu đến trước mặt Chúa; Xin hãy giải cứu tôi tùy theo lời Chúa.
Psalms 119:171 ^
Let my lips be flowing with praise, because you have given me knowledge of your rules.
Thánh Thi 119:171 ^
Nguyện môi miệng tôi đồn ra sự ngợi khen Chúa; Vì Chúa dạy tôi các luật lệ Chúa.
Psalms 119:172 ^
Let my tongue make songs in praise of your word; for all your teachings are righteousness.
Thánh Thi 119:172 ^
Nguyện lưỡi tôi hát xướng về lời Chúa; Vì hết thảy điều răn Chúa là công bình.
Psalms 119:173 ^
Let your hand be near for my help; for I have given my heart to your orders.
Thánh Thi 119:173 ^
Nguyện tay Chúa sẵn giúp đỡ tôi; Vì tôi chọn các giềng mối Chúa.
Psalms 119:174 ^
All my desire has been for your salvation, O Lord; and your law is my delight.
Thánh Thi 119:174 ^
Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi mong ước sự cứu rỗi của Chúa; Luật pháp Chúa là sự tôi ưa thích.
Psalms 119:175 ^
Give life to my soul so that it may give you praise; and let your decisions be my support.
Thánh Thi 119:175 ^
Nguyện linh hồn tôi được sống, thì nó sẽ ngợi khen Chúa; Nguyện mạng lịnh Chúa giúp đỡ tôi.
Psalms 119:176 ^
I have gone out of the way like a wandering sheep; make search for your servant; for I keep your teachings ever in mind.
Thánh Thi 119:176 ^
Tôi xiêu lạc khác nào con chiên mất: Xin hãy tìm kiếm kẻ tôi tớ Chúa, Vì tôi không quên điều răn của Chúa.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Psalms 119:1   Psalms 119:2   Psalms 119:3   Psalms 119:4   Psalms 119:5   Psalms 119:6   Psalms 119:7   Psalms 119:8   Psalms 119:9   Psalms 119:10   Psalms 119:11   Psalms 119:12   Psalms 119:13   Psalms 119:14   Psalms 119:15   Psalms 119:16   Psalms 119:17   Psalms 119:18   Psalms 119:19   Psalms 119:20   Psalms 119:21   Psalms 119:22   Psalms 119:23   Psalms 119:24   Psalms 119:25   Psalms 119:26   Psalms 119:27   Psalms 119:28   Psalms 119:29   Psalms 119:30   Psalms 119:31   Psalms 119:32   Psalms 119:33   Psalms 119:34   Psalms 119:35   Psalms 119:36   Psalms 119:37   Psalms 119:38   Psalms 119:39   Psalms 119:40   Psalms 119:41   Psalms 119:42   Psalms 119:43   Psalms 119:44   Psalms 119:45   Psalms 119:46   Psalms 119:47   Psalms 119:48   Psalms 119:49   Psalms 119:50   Psalms 119:51   Psalms 119:52   Psalms 119:53   Psalms 119:54   Psalms 119:55   Psalms 119:56   Psalms 119:57   Psalms 119:58   Psalms 119:59   Psalms 119:60   Psalms 119:61   Psalms 119:62   Psalms 119:63   Psalms 119:64   Psalms 119:65   Psalms 119:66   Psalms 119:67   Psalms 119:68   Psalms 119:69   Psalms 119:70   Psalms 119:71   Psalms 119:72   Psalms 119:73   Psalms 119:74   Psalms 119:75   Psalms 119:76   Psalms 119:77   Psalms 119:78   Psalms 119:79   Psalms 119:80   Psalms 119:81   Psalms 119:82   Psalms 119:83   Psalms 119:84   Psalms 119:85   Psalms 119:86   Psalms 119:87   Psalms 119:88   Psalms 119:89   Psalms 119:90   Psalms 119:91   Psalms 119:92   Psalms 119:93   Psalms 119:94   Psalms 119:95   Psalms 119:96   Psalms 119:97   Psalms 119:98   Psalms 119:99   Psalms 119:100   Psalms 119:101   Psalms 119:102   Psalms 119:103   Psalms 119:104   Psalms 119:105   Psalms 119:106   Psalms 119:107   Psalms 119:108   Psalms 119:109   Psalms 119:110   Psalms 119:111   Psalms 119:112   Psalms 119:113   Psalms 119:114   Psalms 119:115   Psalms 119:116   Psalms 119:117   Psalms 119:118   Psalms 119:119   Psalms 119:120   Psalms 119:121   Psalms 119:122   Psalms 119:123   Psalms 119:124   Psalms 119:125   Psalms 119:126   Psalms 119:127   Psalms 119:128   Psalms 119:129   Psalms 119:130   Psalms 119:131   Psalms 119:132   Psalms 119:133   Psalms 119:134   Psalms 119:135   Psalms 119:136   Psalms 119:137   Psalms 119:138   Psalms 119:139   Psalms 119:140   Psalms 119:141   Psalms 119:142   Psalms 119:143   Psalms 119:144   Psalms 119:145   Psalms 119:146   Psalms 119:147   Psalms 119:148   Psalms 119:149   Psalms 119:150   Psalms 119:151   Psalms 119:152   Psalms 119:153   Psalms 119:154   Psalms 119:155   Psalms 119:156   Psalms 119:157   Psalms 119:158   Psalms 119:159   Psalms 119:160   Psalms 119:161   Psalms 119:162   Psalms 119:163   Psalms 119:164   Psalms 119:165   Psalms 119:166   Psalms 119:167   Psalms 119:168   Psalms 119:169   Psalms 119:170   Psalms 119:171   Psalms 119:172   Psalms 119:173   Psalms 119:174   Psalms 119:175   Psalms 119:176
  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Books


Chapters
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
The Bible - Bilingual | English - Vietnamese | Psalms 119 - Thánh Thi 119