Kinh Thánh - Song Ngữ

Việt - Trung

<<
>>

Ê-xê-ki-ên 2

以西結書 2

Ê-xê-ki-ên 2:1 ^
Ngài phán cùng ta rằng: Hỡi con người, chơn ngươi hãy đứng, ta sẽ phán cùng ngươi.
以西結書 2:1 ^
他 對 我 說 、 人 子 阿 、 你 站 起 來 、 我 要 和 你 說 話 。
Ê-xê-ki-ên 2:2 ^
Ngài vừa phán cùng ta như vậy, thì Thần vào trong ta, làm cho chơn ta đứng lên, và ta nghe Đấng đã phán cùng ta.
以西結書 2:2 ^
他 對 我 說 話 的 時 候 、 靈 就 進 入 我 裡 面 、 使 我 站 起 來 、 我 便 聽 見 那 位 對 我 說 話 的 聲 音 .
Ê-xê-ki-ên 2:3 ^
Ngài phán cùng ta rằng: Hỡi con người, ta sai ngươi đến cùng con cái Y-sơ-ra-ên, đến các dân bạn nghịch nổi loạn nghịch cùng ta; chúng nó và tổ phụ mình đã phạm phép nghịch cùng ta cho đến chính ngày nay.
以西結書 2:3 ^
他 對 我 說 、 人 子 阿 、 我 差 你 往 悖 逆 的 國 民 以 色 列 人 那 裡 去 . 他 們 是 悖 逆 我 的 、 他 們 和 他 們 的 列 祖 違 背 我 、 直 到 今 日 。
Ê-xê-ki-ên 2:4 ^
Ay là con cái dày mặt cứng lòng, ta sai ngươi đến cùng chúng nó. Khá nói cùng chúng nó rằng: Chúa Giê-hô-va có phán như vậy!
以西結書 2:4 ^
這 眾 子 、 面 無 羞 恥 、 心 裡 剛 硬 . 我 差 你 往 他 們 那 裡 去 、 你 要 對 他 們 說 、 主 耶 和 華 如 此 說 。
Ê-xê-ki-ên 2:5 ^
Còn như chúng nó, hoặc nghe ngươi, hoặc chẳng khứng nghe, vì là nhà bạn nghịch, ít nữa chúng nó cũng biết rằng ở giữa mình đã có một đấng tiên tri.
以西結書 2:5 ^
他 們 或 聽 、 或 不 聽 、 ( 他 們 是 悖 逆 之 家 ) 必 知 道 在 他 們 中 間 有 了 先 知 。
Ê-xê-ki-ên 2:6 ^
Nhưng, hỡi con người, ngươi chớ sợ chúng nó, và chớ sợ lời chúng nó, dầu gai gốc ở với ngươi, và ngươi ở giữa bọ cạp mặc lòng. Phải, dầu chúng nó là nhà bạn nghịch, ngươi cũng đừng sợ lời chúng nó, và đừng kinh hãi mặt chúng nó.
以西結書 2:6 ^
人 子 阿 、 雖 有 荊 棘 和 蒺 藜 在 你 那 裡 、 你 又 住 在 蠍 子 中 間 、 總 不 要 怕 他 們 、 也 不 要 怕 他 們 的 話 、 他 們 雖 是 悖 逆 之 家 、 還 不 要 怕 他 們 的 話 、 也 不 要 因 他 們 的 臉 色 驚 惶 。
Ê-xê-ki-ên 2:7 ^
Vậy, ngươi khá đem lời ta nói cùng chúng nó, dầu nghe, dầu chẳng khứng nghe; vì chúng nó rất là bạn nghịch.
以西結書 2:7 ^
他 們 或 聽 、 或 不 聽 、 你 只 管 將 我 的 話 告 訴 他 們 . 他 們 是 極 其 悖 逆 的 。
Ê-xê-ki-ên 2:8 ^
Nhưng, hỡi con người, hãy nghe điều ta phán cùng ngươi; chớ bạn nghịch như nhà nổi loạn ấy; hãy mở miệng, ăn lấy vật ta ban cho.
以西結書 2:8 ^
人 子 阿 、 要 聽 我 對 你 所 說 的 話 、 不 要 悖 逆 像 那 悖 逆 之 家 、 你 要 開 口 喫 我 所 賜 給 你 的 。
Ê-xê-ki-ên 2:9 ^
Ta bèn xem, nầy, có một cái tay giơ đến ta, cầm một bản sách cuốn.
以西結書 2:9 ^
我 觀 看 、 見 有 一 隻 手 向 我 伸 出 來 、 手 中 有 一 書 卷 。
Ê-xê-ki-ên 2:10 ^
Bản ấy giở ra trước mặt ta, có chữ đã chép, cả trong và ngoài; ấy là những lời ca thương, than thở, khốn nạn đã chép vào đó.
以西結書 2:10 ^
他 將 書 卷 在 我 面 前 展 開 、 內 外 都 寫 著 字 、 其 上 所 寫 的 有 哀 號 、 歎 息 、 悲 痛 的 話 。
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Sách


Chương
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
Kinh Thánh - Song Ngữ | Việt - Trung | Ê-xê-ki-ên 2 - 以西結書 2