La Bible - Bilingue

Français - Vietnamien

<<
>>

Jude 1

Giu-đe 1

Jude 1:1 ^
Jude, serviteur de Jésus Christ, et frère de Jacques, à ceux qui ont été appelés, qui sont aimés en Dieu le Père, et gardés pour Jésus Christ:
Giu-đe 1:1 ^
Giu-đe, tôi tớ của Đức Chúa Jêsus Christ và em Gia-cơ, đạt cho những kẻ đã được kêu gọi, được Đức Chúa Trời, là Cha yêu thương, và được Đức Chúa Jêsus Christ giữ gìn:
Jude 1:2 ^
que la miséricorde, la paix et la charité vous soient multipliées!
Giu-đe 1:2 ^
nguyền xin sự thương xót, bình an, yêu mến thêm lên cho anh em!
Jude 1:3 ^
Bien aimés, comme je désirais vivement vous écrire au sujet de notre salut commun, je me suis senti obligé de le faire afin de vous exhorter à combattre pour la foi qui a été transmise aux saints une fois pour toutes.
Giu-đe 1:3 ^
Hỡi kẻ rất yêu dấu, vì tôi đã ân cần viết cho anh em về sự cứu rỗi chung của chúng ta, tôi tưởng phải làm điều đó, để khuyên anh em vì đạo mà tranh chiến, là đạo đã truyền cho các thánh một lần đủ rồi.
Jude 1:4 ^
Car il s`est glissé parmi vous certains hommes, dont la condamnation est écrite depuis longtemps, des impies, qui changent la grâce de notre Dieu en dissolution, et qui renient notre seul maître et Seigneur Jésus Christ.
Giu-đe 1:4 ^
Vì có mấy kẻ kia lẻn vào trong vòng chúng ta là những kẻ bị định đoán phạt từ lâu rồi, kẻ chẳng tin kính đổi ơn Đức Chúa Trời chúng ta ra việc tà ác, chối Đấng Chủ tể và Chúa có một của chúng ta, là Đức Chúa Jêsus Christ.
Jude 1:5 ^
Je veux vous rappeler, à vous qui savez fort bien toutes ces choses, que le Seigneur, après avoir sauvé le peuple et l`avoir tiré du pays d`Égypte, fit ensuite périr les incrédules;
Giu-đe 1:5 ^
Dầu Anh em đã học những điều nầy rồi, tôi cũng muốn nhắc lại cho anh em rằng, xưa kia Chúa giải cứu dân mình ra khỏi xứ Ê-díp-tô, sau lại tiêu diệt những kẻ không tin;
Jude 1:6 ^
qu`il a réservé pour le jugement du grand jour, enchaînés éternellement par les ténèbres, les anges qui n`ont pas gardé leur dignité, mais qui ont abandonné leur propre demeure;
Giu-đe 1:6 ^
còn các thiên sứ không giữ thứ bậc và bỏ chỗ riêng mình thì Ngài đã dùng dây xích họ trong nơi tối tăm đời đời, cầm giữ lại để chờ sự phán xét ngày lớn.
Jude 1:7 ^
que Sodome et Gomorrhe et les villes voisines, qui se livrèrent comme eux à l`impudicité et à des vices contre nature, sont données en exemple, subissant la peine d`un feu éternel.
Giu-đe 1:7 ^
Lại như thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thành lân cận cũng buông theo sự dâm dục và sắc lạ, thì đã chịu hình phạt bằng lửa đời đời, làm gương để trước mặt chúng ta.
Jude 1:8 ^
Malgré cela, ces hommes aussi, entraînés par leurs rêveries, souillent pareillement leur chair, méprisent l`autorité et injurient les gloires.
Giu-đe 1:8 ^
Nhưng mà chúng nó cũng như vậy, trong giấc mơ màng làm ô uế xác thịt mình, khinh dể quyền phép rất cao và nói hỗn các đấng tôn trọng.
Jude 1:9 ^
Or, l`archange Michel, lorsqu`il contestait avec le diable et lui disputait le corps de Moïse, n`osa pas porter contre lui un jugement injurieux, mais il dit: Que le Seigneur te réprime!
Giu-đe 1:9 ^
Vả, khi chính mình thiên sứ trưởng Mi-chen chống với ma quỉ giành xác Môi-se, còn chẳng dám lấy lời nhiếc móc mà đoán phạt; người chỉ nói rằng: Cầu Chúa phạt ngươi!
Jude 1:10 ^
Eux, au contraire, ils parlent d`une manière injurieuse de ce qu`ils ignorent, et ils se corrompent dans ce qu`ils savent naturellement comme les brutes.
Giu-đe 1:10 ^
Song những kẻ nầy, hễ đều gì không biết thì khinh dể hết; và mọi điều chúng nó tự nhiên mà biết cũng như con thú vật vô tri, thì dùng mà làm hư mình.
Jude 1:11 ^
Malheur à eux! car ils ont suivi la voie de Caïn, ils se sont jetés pour un salaire dans l`égarement de Balaam, ils se sont perdus par la révolte de Coré.
Giu-đe 1:11 ^
Khốn nạn thay cho chúng nó, vì đã theo đường của Ca-in, lấy lòng tham lợi mà gieo mình vào sự sai lạc của Ba-la-am; và bị hư mất về sự phản nghịch của Cơ-rê.
Jude 1:12 ^
Ce sont des écueils dans vos agapes, faisant impudemment bonne chère, se repaissant eux-mêmes. Ce sont des nuées sans eau, poussées par les vents; des arbres d`automne sans fruits, deux fois morts, déracinés;
Giu-đe 1:12 ^
Những kẻ đó là dấu vít trong đám tiệc anh em, như người chăn chiên chỉ tưởng nuôi mình cho no nê, không lo sợ gì; như đám mây không nước, theo gió đưa đi đây đi đó, như cây tàn mùa thu, không có trái, hai lần chết, trốc lên bựt rễ;
Jude 1:13 ^
des vagues furieuses de la mer, rejetant l`écume de leurs impuretés; des astres errants, auxquels l`obscurité des ténèbres est réservée pour l`éternité.
Giu-đe 1:13 ^
như sóng cuồng dưới biển, sôi bọt ô uế của mình; như sao đi lạc, sự tối tăm mù mịt đã dành cho chúng nó đời đời!
Jude 1:14 ^
C`est aussi pour eux qu`Énoch, le septième depuis Adam, a prophétisé en ces termes: Voici, le Seigneur est venu avec ses saintes myriades,
Giu-đe 1:14 ^
Ay cũng vì họ mà Hê-nóc, là tổ bảy đời kể từ A-đam, đã nói tiên tri rằng:
Jude 1:15 ^
pour exercer un jugement contre tous, et pour faire rendre compte à tous les impies parmi eux de tous les actes d`impiété qu`ils ont commis et de toutes les paroles injurieuses qu`ont proférées contre lui des pécheurs impies.
Giu-đe 1:15 ^
Nầy, Chúa ngự đến với muôn vàn thánh, đặng phán xét mọi người, đặng trách hết thảy những người không tin kính về mọi việc không tin kính họ đã phạm, cùng mọi lời sỉ hổ mà người kẻ có tội không tin kính đó đã nói nghịch cùng Ngài.
Jude 1:16 ^
Ce sont des gens qui murmurent, qui se plaignent de leur sort, qui marchent selon leurs convoitises, qui ont à la bouche des paroles hautaines, qui admirent les personnes par motif d`intérêt.
Giu-đe 1:16 ^
Ay đều là người kẻ hay lằm bằm, hay phàn nàn luôn về số phận mình, làm theo sự ham muốn mình, miệng đầy những lời kiêu căng, và vì lợi mà nịnh hót người ta.
Jude 1:17 ^
Mais vous, bien-aimés, souvenez-vous des choses annoncées d`avance par les apôtres de notre Seigneur Jésus Christ.
Giu-đe 1:17 ^
Nhưng anh em, là kẻ rất yêu dấu, hãy nhớ lấy những lời mà các sứ đồ của Đức Chúa Jêsus Christ chúng ta đã nói trước.
Jude 1:18 ^
Ils vous disaient qu`au dernier temps il y aurait des moqueurs, marchant selon leurs convoitises impies;
Giu-đe 1:18 ^
Các sứ đồ đó nói với anh em rằng, trong các thời kỳ sau rốt, sẽ có mấy người hay nhạo báng làm theo lòng ham muốn không tin kính của mình.
Jude 1:19 ^
ce sont ceux qui provoquent des divisions, hommes sensuels, n`ayant pas l`esprit.
Giu-đe 1:19 ^
Ay chính chúng nó là kẻ gây nên phe đảng, thuộc về tánh xác thịt, không có Đức Thánh Linh.
Jude 1:20 ^
Pour vous, bien-aimés, vous édifiant vous-mêmes sur votre très sainte foi, et priant par le Saint Esprit,
Giu-đe 1:20 ^
Hỡi kẻ rất yêu dấu, về phần anh em, hãy tự lập lấy trên nền đức tin rất thánh của mình, và nhơn Đức Thánh Linh mà cầu nguyện,
Jude 1:21 ^
maintenez-vous dans l`amour de Dieu, en attendant la miséricorde de notre Seigneur Jésus Christ pour la vie éternelle.
Giu-đe 1:21 ^
hãy giữ mình trong sự yêu mến Đức Chúa Trời, và trông đợi sự thương xót của Đức Chúa Jêsus Christ chúng ta cho được sự sống đời đời.
Jude 1:22 ^
Reprenez les uns, ceux qui contestent;
Giu-đe 1:22 ^
Hãy trách phạt những kẻ nấy, là kẻ trù trừ,
Jude 1:23 ^
sauvez-en d`autres en les arrachant du feu; et pour d`autres encore, ayez une pitié mêlée de crainte, haïssant jusqu`à la tunique souillée par la chair.
Giu-đe 1:23 ^
hãy cứu vớt những kẻ kia, rút họ ra khỏi lửa; còn đối với kẻ khác, hãy có lòng thương lẫn với sợ, ghét cả đến cái áo bị xác thịt làm ô uế.
Jude 1:24 ^
Or, à celui qui peut vous préserver de toute chute et vous faire paraître devant sa gloire irrépréhensibles et dans l`allégresse,
Giu-đe 1:24 ^
Vả, nguyền Đấng có thể gìn giữ anh em khỏi vấp phạm và khiến anh em đứng trước mặt vinh hiển mình cách rất vui mừng, không chỗ trách được,
Jude 1:25 ^
à Dieu seul, notre Sauveur, par Jésus Christ notre Seigneur, soient gloire, majesté, force et puissance, dès avant tous les temps, et maintenant, et dans tous les siècles! Amen!
Giu-đe 1:25 ^
là Đức Chúa Trời có một, là Cứu Chúa chúng ta, bởi Đức Chúa Jêsus Christ là Chúa chúng ta, được sự vinh hiển, tôn trọng, thế lực, quyền năng thuộc về Ngài từ trước vô cùng và hiện nay cho đến đời đời! A-men.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Livres


Chapitres
1

Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
La Bible - Bilingue | Français - Vietnamien | Jude 1 - Giu-đe 1