La Biblia - Bilingüe

Español - Vietnamita

<<
>>

Salmos 65

Thánh Thi 65

Salmos 65:1 ^
A TI es plácida la alabanza en Sión, oh Dios: Y á ti se pagarán los votos.
Thánh Thi 65:1 ^
Hỡi Đức Chúa Trời, tại Si-ôn người ta mong đợi ngợi khen Chúa; Họ sẽ trả sự hứa nguyện cho Chúa.
Salmos 65:2 ^
Tú oyes la oración: A ti vendrá toda carne.
Thánh Thi 65:2 ^
Hỡi Đấng nghe lời cầu nguyện, Các xác thịt đều sẽ đến cùng Ngài.
Salmos 65:3 ^
Palabras de iniquidades me sobrepujaron: Mas nuestras rebeliones tú las perdonarás.
Thánh Thi 65:3 ^
Sự gian ác thắng hơn tôi: Còn về sự vi phạm chúng tôi, Chúa sẽ tha thứ cho.
Salmos 65:4 ^
Dichoso el que tú escogieres, é hicieres llegar á ti, Para que habite en tus atrios: Seremos saciados del bien de tu casa, De tu santo templo.
Thánh Thi 65:4 ^
Phước thay cho người mà Chúa đã chọn và khiến đến gần, Đặng ở nơi hành lang Chúa: Chúng tôi sẽ được no nê vật tốt lành của nhà Chúa, Là đền thánh của Ngài.
Salmos 65:5 ^
Con tremendas cosas, en justicia, nos responderás tú, Oh Dios de nuestra salud, Esperanza de todos los términos de la tierra, Y de los más remotos confines de la mar.
Thánh Thi 65:5 ^
Hỡi Đức Chúa Trời về sự cứu rỗi chúng tôi, Chúa sẽ lấy việc đáng sợ mà đáp lại chúng tôi theo sự công bình; Chúa là sự tin cậy của các cùng tột trái đất, và của kẻ ở trên biển xa.
Salmos 65:6 ^
Tú, el que afirma los montes con su potencia, Ceñido de valentía:
Thánh Thi 65:6 ^
Chúa dùng quyền năng mình lập các núi vững chắc, Vì Chúa được thắt lưng bằng sức lực;
Salmos 65:7 ^
El que amansa el estruendo de los mares, el estruendo de sus ondas, Y el alboroto de las gentes.
Thánh Thi 65:7 ^
Chúa dẹp yên sự ầm ầm của biển, sự ồn ào của sóng nó, Và sự xao động của các dân.
Salmos 65:8 ^
Por tanto los habitadores de los fines de la tierra temen de tus maravillas. Tú haces alegrar las salidas de la mañana y de la tarde.
Thánh Thi 65:8 ^
Những kẻ ở nơi đầu cùng trái đất Thấy phép kỳ của Chúa, bèn sợ hãi; Chúa khiến buổi hừng đông và buổi chạng vạng mừng rỡ.
Salmos 65:9 ^
Visitas la tierra, y la riegas: En gran manera la enriqueces Con el río de Dios, lleno de aguas: Preparas el grano de ellos, cuando así la dispones.
Thánh Thi 65:9 ^
Chúa thăm viếng đất, và tưới ướt nó, Làm cho nó giàu có nhiều; Suối Đức Chúa Trời đầy nước. Khi Chúa chế đất, thì sắm sửa ngũ cốc cho loài người.
Salmos 65:10 ^
Haces se empapen sus surcos, Haces descender sus canales: Ablándasla con lluvias, Bendices sus renuevos.
Thánh Thi 65:10 ^
Chúa tưới các đường cày nó, làm cục đất nó ra bằng, Lấy mưa tẩm nó cho mềm, và ban phước cho huê lợi của nó.
Salmos 65:11 ^
Tú coronas el año de tus bienes; Y tus nubes destilan grosura.
Thánh Thi 65:11 ^
Chúa lấy sự nhơn từ mình đội cho năm làm mão triều; Các bước Chúa đặt ra mỡ.
Salmos 65:12 ^
Destilan sobre las estancias del desierto; Y los collados se ciñen de alegría.
Thánh Thi 65:12 ^
Các bước Chúa đặt ra mỡ trên đồng cỏ của đồng vắng, Và các nổng đều thắt lưng bằng sự vui mừng.
Salmos 65:13 ^
Vístense los llanos de manadas, Y los valles se cubren de grano: Dan voces de júbilo, y aun cantan.
Thánh Thi 65:13 ^
Đồng cỏ đều đầy bầy chiên, Các trũng được bao phủ bằng ngũ cốc; Khắp nơi ấy đều reo mừng, và hát xướng.
<<
>>

Bible Search    

Bookmark and Share

  Statistical tracking image - do not follow
<<
>>
Libros


Capítulos
Home
Versions
Newsletter
Contact
Privacy
About

Copyright © Transcripture International (http://www.transcripture.com) 2006-2024. All rights reserved.
La Biblia - Bilingüe | Español - Vietnamita | Salmos 65 - Thánh Thi 65